Viên uống Warfarin 1 dự phòng nghẽn mạch toàn thân ở những bệnh nhân bị bệnh thấp tim và rung nhĩ (3 vỉ x 10 viên)
P20432
Thương hiệu: SPMDanh mục
Nhà sản xuất
Hoạt chất
Chỉ định
Warfarin được chỉ định để dự phòng nghẽn mạch toàn thân ở những bệnh nhân bị bệnh thấp tim và rung nhĩ
Dạng bào chế
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Warfarin natri 1mg
Công dụng của Warfarin 1 (3vix10vien) SPM
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị thiếu máu cục bộ thoáng qua. Phòng ngừa nghẽn mạch toàn thân.
Phòng ngừa / điều trị huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc phổi.
Hướng dẫn sử dụng
Cách dùng
Dùng đường uống
Liều dùng
Người lớn và bệnh nhân cao tuổi: Liều dùng điển hình của warfarin là 10 mg/ngày trong 2 ngày, nhưng cần được điều chỉnh
theo từng cá nhân. Trước khi bắt đầu điều trị với warfarin nên tiến hành đo chỉ số thời gian prothrombin (PT).
Liều duy trì hàng ngày của warfarin thường là từ 3 - 9 mg uống cùng một thời điểm mỗi ngày. Liều duy trì chính xác cho
một cá nhân phụ thuộc vào thời gian prothrombin hoặc các xét nghiệm đông máu thích hợp khác.
Tác dụng phụ
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh Sốt
Rối loạn hệ miễn dịch Quá mẫn cảm
Rối loạn hệ thần kinh trung ương Xuất huyết não; máu tụ dưới màng cứng của não
Rối loạn trên mạch máu Xuất huyết
Rối loạn gan - mật Vàng da; rối loạn chức năng gan
Rối loạn hố hấp, ngực và trung thất Tràn máu màng phổi, chảy máu mũi
Rối loạn dạ dày - ruột Xuất huyết dạ dày – ruột, xuất huyết trực tràng, thổ huyết;
viêm tụy; tiêu chảy; buồn nôn; nôn; phân đen
Rối loạn da và mô dưới da Phát ban; rụng tóc; ban xuất huyết; hội chứng 'các ngón chân
tím'; các mảng da sưng ban đỏ dẫn đến bầm máu, hoại tử da;
chứng calci hóa mạch máu và hoại tử da (calciphylaxis)
Rối loạn thận và tiết niệu Huyết niệu
Điều tra nghiên cứu Hạ hematocrit không giải thích được; giảm hemoglobin
Lưu ý
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Hầu hết các tác dụng phụ được báo cáo với warfarin là kết quả của chống đông máu vì vậy điều quan trọng là xem xét nhu
cầu điều trị và ngừng điều trị khi không còn cần thiết nữa.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Warfarin có phạm vi điều trị hẹp và cần thận trọng với tất cả các liệu pháp điều trị đồng thời. Thông tin về bất kỳ liệu pháp
mới điều trị đồng thời nên được tư vấn để được hướng dẫn cụ thể về điều chỉnh liều warfarin và theo dõi điều trị. Nếu
không có thông tin thì có thể xem xét khả năng tương tác. Nên tăng cường theo dõi khi bắt đầu bất kỳ liệu pháp mới nếu
có bất kỳ nghi ngờ nào về mức độ tương tác.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn với warfarin natri hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Đột quỵ do xuất huyết (xem phần “Thận trọng” để biết thêm chi tiết)
Xuất huyết đáng kể trên lâm sàng
Trong vòng 72 giờ sau đại phẫu thuật có nguy cơ xuất huyết nặng (để biết thông tin xem phần “Thận trọng”)
Trong vòng 48 giờ sau khi sinh.
Mang thai (3 tháng đầu và 3 tháng cuối của thai kỳ, xem phần “Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú”).
Các loại thuốc có tương tác có thể làm tăng đáng kể nguy cơ xuất huyết (xem phần “Tương tác thuốc”)."
Thông tin sản xuất
Bảo quản:
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng
Đóng gói:
- Hộp 30 viên
Thương hiệu:
- SPM
Nơi sản xuất:
- Việt Nam