Verni-full 250mg CPC1 (6 vỉ x 15 viên)
Mã: P16419
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này
Hoạt tính: Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium) 250 mg
Công dụng: Điều trị đau thần kinh nguồn gốc trung ương và ngoại vi,bổ trợ động kinh cục...
Hình thức: Viên nang mềm
Thương hiệu: DP Trung ương CPC1
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Việt Nam)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Xem các nhà thuốc còn hàng
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 300.000 đ
Viettel Post
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.
Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.
Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.
Thành phần
Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium) 250 mg
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị đau thần kinh nguồn gốc trung ương và ngoại vi, rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn.
Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ kèm hoặc không kèm động kinh toàn thể ở người lớn
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Liều dùng
- 150-600 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần.
- Đau nguồn gốc thần kinh: khởi đầu 150 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần, sau 3-7 ngày có thể tăng đến 300 mg/ngày tùy dung nạp và đáp ứng, nếu cần tăng đến liều tối đa 600 mg sau 7 ngày tiếp theo.
- Động kinh: khởi đầu 150 mg chia 2 hoặc 3 lần, sau 1 tuần có thể tăng đến 300 mg/ngày tùy dung nạp và đáp ứng, có thể tăng đến liều tối đa 600 mg sau 1 tuần tiếp theo.
- Rối loạn lo âu lan tỏa: bắt đầu 150 mg/ngày, sau 1 tuần có thể tăng đến 300 mg/ngày tùy dung nạp và đáp ứng, có thể tăng đến 450 mg và tối đa 600 mg/ngày sau mỗi khoảng thời gian 1 tuần tiếp theo.
- Việc điều trị tiếp theo cần được đánh giá lại
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no
Tác dụng phụ
Chóng mặt, buồn ngủ.
Tăng cảm giác ngon miệng.
Tâm trạng phấn khích, nhầm lẫn, dễ bị kích thích, giảm ham muốn tình dục, mất phương hướng, mất ngủ.
Mất điều hòa, phối hợp bất thường, run, loạn vận ngôn, suy giảm trí nhớ, rối loạn khả năng tập trung, dị cảm, an thần, rối loạn cân bằng, lơ mơ, đau đầu.
Nhìn mờ, nhìn đôi.
Rối loạn tiền đình.
Nôn, khô miệng, táo bón, đầy hơi.
Rối loạn chức năng cương dương.
Dáng đi bất thường, cảm giác say rượu, mệt mỏi, phù ngoại vi, phù nề.
Tăng cân.
Hội chứng cai thuốc
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Bệnh nhân suy thận, đái tháo đường, có bệnh lý tim mạch, có yếu tố có thể thúc đẩy xuất hiện bệnh não, lớn tuổi.
Nếu cần, ngừng thuốc từ từ trong tối thiểu 1 tuần.
Trẻ em < 12 tuổi và thiếu niên (12-17 tuổi): độ an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập.
Ngừng dùng ngay khi xuất hiện các triệu chứng của phù mạch.
Kiểm soát các dấu hiệu ý định và hành vi tự tử, tình trạng lạm dụng thuốc.
- Phụ nữ có thai (không nên sử dụng, trừ khi thật sự cần), cho con bú (không cho con bú trong quá trình điều trị).
- Khi lái xe, vận hành máy móc
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Pregabalin có thể làm tăng tác dụng của ethanol và lorazepam, làm nặng thêm suy giảm nhận thức và chức năng vận động gây bởi oxycodon.
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 15 viên
Thương hiệu: DP Trung ương CPC1
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.