Viên nén Vasulax-10mg điều trị tăng cholesterol máu, giảm mỡ máu (3 vỉ x 10 viên)
P25727
Thương hiệu: MICRO LABSDanh mục
Bảo quản
Nhà sản xuất
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Rosuvastatin 10mg. Tá dược: Tribasic calci phosphate, bột cellulose vi tinh thể, lactose, crospovidone type-B. magnesi stearate, instacoat universal hồng.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị phối hợp với chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, LDL – C, ApoB, non HDL – C, triglycerid và làm tăng HDL — C ở bệnh nhân có tăng cholesterol — máu nguyên phát (đị hợp tử có và không có tính gia đình) và rối loạn lipid – máu dạng hỗn hợp (Fredrickson nhóm IIa và II b). Điều trị phối hợp với chế độ ăn kiêng để điều trị bệnh nhân có tăng hàm lượng triglycerid (Fredrickson nhóm IV). Làm giảm cholesterol toàn phần, LDL – C và ApoB ở người tăng cholesterol ~ máu đồng hợp tử có tính gia đình, để bổ trợ cho các cách điều trị giảm lipid — máu khác (ví dụ loc LDL ~ C) hoặc khi các phương pháp này không có hiệu lực. Để phòng ngừa biến cố tim mạch tiên phát
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn với các chất ức chế HMG-CoA reductase hoặc với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú. Bệnh gan hoạt động hoặc transaminase huyết thanh tăng dai dẳng mà không giải thích được. Phụ nữ có khả năng mang thai không dùng biện pháp tránh thai thích hợp. Suy thận nặng. Tên thương cơ vân. Đang dùng ciclosporin. Không dùng liều 40 mg ở người châu Á.
Liều dùng
Liều khởi đầu: Rosuvastatin 5 mg Liều duy trì: tối đa 40 mg Phòng ngừa biến cố tim mạch: Liều ban đầu 10-20mg/ ngày. Liều duy trì: 5-40 mg/ngay. Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập. Người cao tuổi, bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến vừa: không cần điều chỉnh liều
Tác dụng phụ
Suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn…) Tăng đường huyết Tăng HbAlc Thường gặp, ADR >1/100: Tiêu hóa: ỉa chảy, táo bón, đầy hơi, đau bụng và buồn nôn, gặp ở khoảng 5% bệnh nhân. Thần kinh trung ương: Đau đầu (4-9%), chóng mặt (3 — 5%), nhìn mờ (1 — 2%), mất ngủ, suy nhược. Thần kinh — cơ và xương: Đau cơ, đau khớp. Gan: Các kết quả thử nghiệm chức năng gan tăng hơn 3 lần giới hạn trên của bình thường, ở 2% người bệnh, nhưng phần lớn là không có triệu chứng và hồi phục khi ngừng thuốc. Ít gặp 1⁄1000 < ADR < 1/100: Thần kinh — cơ và xương: Bệnh cơ (kết hợp yếu cơ và tăng hàm lượng creatin phosphokinase huyết tương (CPK). Da: Ban da. Hô hấp: Viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, ho. Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Thần kinh – cơ và xương: Viêm cơ, tiêu cơ vân, dẫn đến suy thận cấp thứ phát do myoglobin niệu. Và nhiều tác dụng phụ hiếm gặp khác.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Khuyến cáo làm xét nghiệm enzym gan trước khi bắt đầu điều trị bằng statin và trong trường hợp chỉ định lâm sản yêu cầu xét nghiệm sau đó. Cân nhắc theo dõi creatine kinase (CK) trong nhiều trường hợp Thuốc có thể gây mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc sau khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với các thuốc sau: Gemfibrozil Các thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khác. Niacin liều cao (> 1g/ngày) Colchicin
Bảo quản: Bảo quản thuốc trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng, nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: MICRO LABS
Nơi sản xuất: ẤN ĐỘ
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.