Viên nén bao phim Vasmetine 8mg điều trị triệu chứng dị ứng, mày đay (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Nhà sản xuất
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Hoạt chất: Acrivastin 8mg
Thành phần tá dược: Lactose hydrat, cellulose vi tinh thể, tinh bột tiền hồ hóa, natri crosscarmellosse, colloidal silicon dioxid, natri starch glycolat, magnesi stearat, hypromellose 2910, polyethylen glycol 6000, titan oxid, talc.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Làm giảm các triệu chứng trong viêm mũi dị ứng, bao gồm cả trường hợp dị ứng phấn hoa.
- Các trường hợp bị nổi mề đay mãn tính vô căn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng:
- Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng:
- Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn dưới 65 tuổi: 1 viên/lần x 1 – 3 lần/ngày.
- Người cao tuổi: Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên đối tượng người cao tuổi, do đó không nên dùng thuốc cho đối tượng bệnh nhân này.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Tính an toàn và hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập, do đó không nên dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Bệnh nhân suy thận: Chống chỉ định khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng.
Tác dụng phụ
-Rối loạn hệ miễn dịch
Không rõ: Phản ứng quá mẫn (khó thở, sưng phù mặt).
- Hệ thần kinh trung ương
Rất thường gặp: ngủ gà
Thường gặp: Chóng mặt
- Hệ tiêu hóa:
Thường gặp: Khô miệng.
- Da và mô dưới da
Không rõ: Phát ban.
* Quá liều và cách xử trí
- Triệu chứng: Chưa có trường hợp quá liều cấp xảy ra khi dùng Acrivastine, 25 bệnh nhân dùng Acrivastine với liều cao 1.200mg mỗi ngày không thấy có hoặc chỉ xuất hiện các dấu hiệu và triệu chứng nhẹ như rối loạn tiêu hóa, nhức đầu và buồn ngủ.
- Điều trị:
Chủ yếu điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Có thể gây nôn ở bệnh nhân còn tỉnh táo. Nếu có chỉ định, có thể rửa dạ dày.
Nên có biện pháp theo dõi về hô hấp, đặc biệt ở trẻ em. Không có thông tin sự hữu hiệu của thẩm phân.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thuốc có chứa lactose do đó bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp hay kém hấp thu glucose – galactose không nên dùng thuốc này.
- Thuốc có chứa natri starch glycolate do đó cần thận trọng đối với các trường hợp ăn kiêng muối.
- Nên dùng thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chuyển hóa pocphirin, tăng nhãn áp góc đóng, bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn môn vị tá tràng, động kinh, suy gan và người cao tuổi.
- Thuốc có thể gây buồn ngủ nhưng hiếm.
- Dùng đồng thời với Acrivastine hoặc các thuốc giảm đau thần kinh trung ương, thuốc an thần, rượu có thể gây ra sự suy giảm trí nhớ, do đó cần thận trọng.
- Bệnh nhân suy thận cần tham khảo với bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Mức độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú chưa được chứng minh, do đó chỉ nên dùng khi thật cần thiết và nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc có thể gây buồn ngủ, nhưng hiếm. Do đó cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Không nên dùng đồng thời Acrivastine với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương.
Không nên dùng đồng thời Terfenadin với Acrivastin.
Acrivastin không nên dùng với các thuốc ức chế sự chuyển hóa của nó ở gan vì làm gia tăng rủi ro của chứng loạn nhịp tim tâm thất nghiêm trọng. Các thuốc này bao gồm Ketoconazol và Erythromycin.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Medisun
Nơi sản xuất: Công ty dược phẩm Me Di Sun (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.