- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng viêm
Thuốc bột Usaralphar 8400UI PP.Pharco điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng (hộp 30 gói)
Danh mục
Nhà sản xuất
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
• USARALPHAR 4200UI: Alphachymotrypsin 4200UI
• USARALPHAR 8400UI: Alphachymotrypsin 8400UI
Thành phần tá dược: Tinh dầu bạc hà, Colloidal silicon dioxide, Compri M3 dine.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
• Kháng viêm.
• Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mộ, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao).
• Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
• Mẫn cảm với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
• Alphachymotrypsin chống chỉ định với bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Nhìn chung, những bệnh nhân bị phổi tắc nghẽn mãn tỉnh (COPD), đặc biệt là khi phế thũng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư là các nhóm đối tượng có nguy cơ giảm alpha-1antitrypsin.
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng: Người lớn: Uống 1-2 gói/lần, 2-4 lần/ngày.
Khuyến cáo nếu quên uống một liều thuốc: Uống ngay 1 liều khi bạn nhớ ra mình đã quên uống thuốc. Nhưng nếu thời gian nhớ ra gần liều kế tiếp thì bỏ liều đã quên và uống như theo thời gian quy định. Không được uống gấp đôi liều trong trường hợp quên dùng thuốc.
Cách dùng: Uống khi hòa tan hoàn toàn với nước
Tác dụng phụ
Chymotrypsin có thể gây ra tác dụng phụ khi sử dụng trong mắt, trong đó có sự gia tăng áp suất trong mắt và bệnh về mắt khác như viêm màng bồ đào, tê liệt của mống mắt và viêm giác mạc.
Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào do sử dụng alphachymotrypsin ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận trọng.
Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ở liều thường dùng các enzym không được phát hiện trong máu sau 24 – 48 giờ. Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Vi khả năng gây mất dịch kính, nên không khuyến cáo dùng Chymotrypsin trong phẫu thuật đục nhân mắt ở người bệnh dưới 20 tuổi. Không dùng Chymotrypsin cho người bệnh tăng áp suất và có vết thương hở hoặc người bệnh đục nhân mắt bẩm sinh.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có tài liệu.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có tài liệu.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C
Đóng gói: Hộp 30 gói x 1g
Thương hiệu: Dược Phẩm Phong Phú - Usarichpharm (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.