Bạn đang tìm gì hôm nay...
1/4
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Viên nén phân tán trong miệng Trosicam 15mg kháng viêm, giảm đau cơ xương khớp (3 vỉ x 10 viên)
Số đăng ký: VN-20104-16Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Danh mục
Thuốc cơ xương khớp
Hoạt chất
MELOXICAM
Quy cách
3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế
Viên nén phân tán trong miệng
Chỉ định
Điều trị Viêm xương khớp, Viêm khớp dạng thấp, Viêm cứng khớp đốt sống
Nhà sản xuất
Alpex Pharma S.A
Lưu ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Trosicam là gì?
Trosicam là thuốc chứa meloxicam, được sử dụng để điều trị triệu chứng viêm đau xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, và viêm cứng khớp đốt sống.
Thành phần Trosicam
- Meloxicam 15mg
Cách dùng Trosicam
Cách dùng
- Đặt viên thuốc trên lưỡi, để viên thuốc hòa tan chậm với nước bọt (không được nhai hay nuốt viên thuốc). Nếu bị khô miệng, dùng nước để làm ẩm miệng trước.
- Có thể bẻ đôi viên 15mg để sử dụng cho liều 7.5mg.
Liều dùng
- Viêm xương khớp: 7.5mg/lần, nếu cần thiết có thể tăng lên 15mg/ngày.
- Viêm khớp dạng thấp: 15mg/ngày. Tùy theo đáp ứng điều trị, có thể giảm liều còn 7.5mg/ngày.
- Viêm cứng khớp đốt sống: 15mg/ngày.
- Người trên 65 tuổi: liều khuyến cáo là 7.5mg/ngày.
- Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi: Chống chỉ định.
- Bệnh nhân suy thận nặng phải thẩm tách máu: không nên dùng quá 7.5mg/ngày.
- Liều tối đa: 15mg/ngày.
Quá liều và cách xử trí
- Trong trường hợp quá liều cần rửa dạ dày và các biện pháp hỗ trợ toàn thân. Không có thuốc giải đặc hiệu. Cholestyramine có thể tăng thải trừ meloxicam.
Công dụng của Trosicam
Chỉ định
- Điều trị triệu chứng viêm đau xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hóa khớp).
- Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp.
- Điều trị triệu chứng viêm cứng khớp đốt sống.
Tác dụng phụ
- Hệ tiêu hóa: khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy, viêm thực quản, viêm dạ dày, xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng.
- Hệ huyết học: thiếu máu, giảm bạch cầu và tiểu cầu.
- Da: ngứa, nổi mẩn, viêm miệng, mề đay, nhạy cảm ánh sáng, hồng ban đa dạng.
- Hệ thần kinh: hoa mắt, đau đầu, chóng mặt, ù tai, ngủ gà, lú lẫn, thay đổi tâm trạng.
- Tim mạch: phù, tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
- Hệ niệu - sinh dục: suy thận cấp, rối loạn thị giác.
- Phản ứng quá mẫn: phù mạch, phản vệ hoặc giống phản vệ.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa hoặc đang điều trị bằng thuốc chống đông.
- Bệnh nhân có nguy cơ bệnh huyết khối tim mạch nghiêm trọng, nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
- Thận trọng với bệnh nhân suy tim, suy thận, suy gan.
- Bệnh nhân ốm yếu hoặc suy nhược cần được theo dõi cẩn thận.
- Meloxicam có thể che giấu triệu chứng của bệnh nhiễm trùng tiềm ẩn.
- Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ muốn có thai hoặc đang điều trị vô sinh.
Tương tác
- Không dùng đồng thời với các thuốc kháng viêm không steroid khác.
- Các thuốc chống đông, thuốc chống tiểu cầu, heparin đường toàn thân, thuốc làm tan huyết khối, SSRIs: tăng nguy cơ chảy máu.
- Lithium: tăng nồng độ lithium trong huyết tương.
- Methotrexate: tăng nồng độ methotrexate trong huyết tương.
- Thuốc ngừa thai: giảm hiệu quả của vòng tránh thai.
- Thuốc lợi tiểu: nguy cơ suy thận cấp.
- Thuốc trị cao huyết áp: giảm tác dụng của thuốc hạ huyết áp.
- Cyclosporin: tăng độc tính trên thận.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với meloxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhạy cảm chéo với aspirin và các thuốc chống viêm giảm đau không steroid khác.
- Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tiến triển, viêm ruột, suy gan nặng, suy thận nặng không thẩm tách, suy tim nặng không kiểm soát.
- Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
- Điều trị đau trong giai đoạn phẫu thuật bắc ghép cầu động mạch vành.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.