Trinopast 75mg (Hộp 2 vỉ x 7 viên)

: P16600

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này

Hoạt chất: Pregabalin 75mg

Công dụng: Điều trị đau thần kinh, đau xơ cơ, động kinh

Hình thức: Viên nang cứng

Thương hiệu: OPV

Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Việt Nam)  

*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Xem các nhà thuốc còn hàng

Các hình thức giao hàng

star-iconFreeship cho đơn hàng từ  300.000 đ

Viettel Post

Ahamove

Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.

Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.

Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.

Thành phần  
Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Pregabalin 75mg
Tá dược: Flowlac 100, tinh bột ngô, talc.
   
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Pregabalin là thuốc chống động kinh được sử dụng trong điều trị các cơn động kinh cục bộ kèm hoặc không kèm toàn thể hóa thứ phát. Thuốc cũng được dùng hỗ trợ điều trị các chứng rối loạn lo âu lan tỏa, đau thần kinh và các chứng đau cơ xơ hóa.
   
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Chống chỉ định với các bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
 
Liều dùng
Liều dùng mỗi ngày được chia làm 2 - 3 lần. Thuốc có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Động kinh: Liều khởi đầu 150mg mỗi ngày. Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân và sự dung nạp, liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày sau khoảng 1 tuần, và nếu cần có thể tăng liều 600mg/ngày sau khoảng 2 tuần.
Rối loạn lo âu lan tỏa: Liều khởi đầu 150mg mỗi ngày.
Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân và sự dung nạp, liều dùng có thể tăng thêm 150mg/ngày sau khoảng thời gian mỗi tuần điều trì cho đến liều dùng tối đa 600mg/ngày.
Đau thần kinh: Liều khởi đầu 150mg mỗi ngày. Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân và sự dung nạp, sau khoảng thời gian 3-7 ngày, liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày và sau khoảng 7 ngày điều trị tiếp theo, có thể tăng đến liều 600mg/ngày.
Đau cơ xơ hóa: Liều khởi dầu 150mg mỗi ngày. Tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân và sự dung nạp, liều dùng có thể tăng lên 300mg/ngày sau khoảng thời gian 7 ngày, và nếu cần có thể tăng liều 450mg/ ngày.
Suy thận: Điều chỉnh liều dùng phụ thuộc vào chức năng thận.

Độ thanh thải creatinin

(CLcr)

(mL/phút)

Tổng liều dùng pregabalin hàng ngày (mg/ngày)*

Cách chia liểu dùng

Liều đầu tiên

Liều sau 1 tuần

Liều sau 2 tuần

Liều dùng tối đa

≥60

150

300

450

600

2-3 lần/ngày

30-60

75

150

225

300

2-3 lần/ngày

15-30

25-50

75

100-150

150

1-2 lần/ngày

<15

25

25-50

50-75

75

1 lần/ngày


* Cần chia tổng liều dùng hàng ngày (mg/ngày) theo như cách chia liều dùng trong bảng.
Dùng cho người già (trên 65 tuổi):Không cần điều chỉnh liều, ngoại trừ những trường hợp tổn thương chức năng thận
 
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ trong quá trình điều trị bao gồm: chóng mặt và buồn ngủ. Những tác dụng phụ thường gặp khác như nhìn mờ, nhìn đôi, tăng cảm giác ngon miệng và tăng cân, khô miệng, táo bón, nôn mửa, đầy hơi, sảng khoái, lú lẫn, giảm ham muốn tình dục, rối loạn cương dương, bất ổn, chóng mặt, mất điều hòa, run, loạn ngôn, dị cảm, mệt mỏi và phù nề. Có thể gặp rối loạn tập trung, loạn trí nhớ, loạn phối hợp và dáng đi vụng về.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
   
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng với các bệnh lý não đã biết, không dung nạp được lactose, suy giảm các chức năng đường tiêu hóa, suy tim sung huyết, các bệnh nhân đái tháo đường.
Lái xe
Thuốc có khả năng gây chóng mặt và buồn ngủ, vì vậy không nên lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ
Phụ nữ có thai:Chỉ sử dụng Pregabalin trong thời kỳ mang thai khi những lợi ích điều trị vượt trội so với những nguy hại cho thai nhi.
Cho con bú:Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
   
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Việc dùng đồng thời pregabalin với pioglitazon, rosiglitazon có thể là nguyên nhân gây ra tăng cân và giữ nước.
 
Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo.
 
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên nang cứng.
 
Thương hiệu: OPV
 
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Việt Nam)
 
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.