- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Tranfaximox 250mg/150mg (2 vỉ x 10 viên/hộp)
P16457
Thương hiệu: HatapharDanh mục
Bảo quản
Tên nhà sản xuất
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Hoạt chất: Amoxicillin 250 mg, Acid clavulanic 125mg.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. inluenzae và Moraxella catarrhalis (tên trước đây: Branhamella catarrhalis) sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi -phế quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng £. coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe răng.
Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Dị ứng với nhóm beta – lactam (các penicilin và cephalosporin).
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta – lactam như các cephalosporin.
Người bệnh có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin và acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Liều dùng và cách dùng
* Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
* Liều dùng
Không được điều trị vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Người lớn và trẻ em có cân nặng> 40 kg: 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Trẻ em có cân nặng < 40 kg: Theo chỉ định của bác sĩ.
Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận: Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều hoặc số lần uống thuốc để đáp ứng với tổn thương thận
Tác dụng phụ
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Thường gặp: Nhiễm Candida niêm mạc.
Tần số chưa biết: Phát triển quá mức vi sinh vật không nhạy cảm.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Rối loạn hệ thống miễn dịch
Tần số chưa biết: Phù, phản ứng phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh.
Rối loạn hệ thần kinh:
Ít gặp: Chóng mặt, đau đầu.
Tần số chưa biết: Tăng động, co giật.
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
Thời kỳ mang thai: Không sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu trừ trường hợp cần thiết do bác sỹ chỉ định.
Thời kỳ cho con bú: Cả amoxicilin và acid clavunalic đều bài tiết vào sữa mẹ, cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và nguy cơ khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
Bảo quản
Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Hataphar
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.