Tobiwel (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

: P16589

192.000 đ

Giá đã bao gồm Thuế.
Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.

Hoạt chất: Natri chondroitin sulfat 120mg, Vitamin A (Retinyl palmitat) 2000IU, Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 30mg, Vitamin B2 (Riboflavin ) 6mg, Cholin hydrotartrat 25mg,...

Công dụng: Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về mắt liên quan đến thiếu vitamin như tình trạng nhức mỏi, đau nhức mắt, chảy nước mắt, giảm thị lực (nhìn mờ, nhìn kém), chứng quáng gà. liệt điều tiết, yếu vận nhãn.

Hình thức: Viên nang mềm.

Thương hiệu: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN TÂY ÂU

Nơi sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN TÂY ÂU (Việt Nam)

Xem các nhà thuốc còn hàng

Các hình thức giao hàng

star-iconFreeship cho đơn hàng từ  300.000 đ

Viettel Post

Ahamove

Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.

Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.

Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.

Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa: 
Natri chondroitin sulfat 120mg
Vitamin A (Retinyl palmitat) 2000IU
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 30mg
Vitamin B2 (Riboflavin ) 6mg
Cholin hydrotartrat 25mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, polysorbat 80, dung dich sorbitol 70%, sáp ong trắng, nipagin, nipasol, ethyl vanilin, titan dioxyd, phẩm màu Chiorophyl E140, nước tinh khiết, ethanol 90°).

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về mắt liên quan đến thiếu vitamin như: tình trạng nhức mỏi, đau nhức mắt, chảy nước mắt, giảm thị lực (nhìn mờ, nhìn kém), chứng quáng gà. liệt điều tiết, yếu vận nhãn.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thừa vitamin A.

Liều dùng
* Cách dùng: dùng qua đường uống.
* Liều dùng: 
Liều thông thường cho người lớn: uống 1 viên x 2 lần/ngày.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/ ngày.
Nên điều trị dụy trì từng đợt, mỗi đợt ít nhất 4-6 tuần.

Tác dụng phụ
Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: Buồn nôn, nôn.
Tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin A:
Uống vitamin A dùng liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc
trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-lách to, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu mấu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tăng áp lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dài. Hầu hết các triệu chứng mất dần khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng, co giật, ỉa chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ.
Khi thấy các triệu, chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thầy  thuốc.
Tác dụng không mong muốn khi sử dụng riboflavin ( Vitamin B2): Không thấy. Tuy nhiên, khi sử dụng liều cao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển màu vàng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
Tác dụng không mong muốn khi sử dụng Thiamin ( Vitamin B2) bằng đường uống: rất hiếm.
Natri chondroitin sulfat và Cholin hydrotartrat: chưa có tài liệu báo cáo.
Ghi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chứa Vitamin B2; khi ngừng thuốc sẽ hết.
Vitamin A: Cần thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. Cần tránh dùng đồng thời vitamin A với Isotretinoin vi co thể dẫn đến tình trạng như dùng  vitamin A quá liều.
Vitamin B2: Đã gặp một số ca 'thiếu riboflavin' ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptilin và adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dày, ruột.
Viamin B1: Làm tăng cường tác dụng của acetylcholin nên một số phản ứng da có thể coi như
phản ứng dị ứng.
Natri chondroitin sulfat và Cholin hydrotartrat: chưa có tài liệu báo cáo.

Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 35°C, để xa tầm tay trẻ em.

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thương hiệu:CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ TÂY

Nơi sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ TÂY (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.