Tirastam 500 (Hộp 6 vỉ x 10 viên)
P15206
Thương hiệu: PymepharcoĐặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Levetiracetam 500mg.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Tirastam 500mg điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không có các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên mới được chẩn đoán động kinh. Thuốc được chỉ định điều trị kết hợp trong:
- Điều trị cơn động kinh cục bộ, có hay không kết hợp với cơn động Kinh toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 1 tháng tuổi trở lên.
- Điều trị cơn động kinh run giật cơ ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh rung giật cơ thiếu niên.
- Điều trị cơn động kinh toàn thể co cứng- co giật tiên phát ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh toàn thể nguyên phát.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Liều dùng
Cách dùng: Uống thuốc với 1 ly nước. Có thể uống thuốc cùng bữa ăn hoặc không. Vì lý do an toàn, không uống thuốc cùng với rượu.
Liều dùng:
- Đơn trị liệu đối với người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên:
• Liều khởi đầu là 250mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị 500mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần.
• Liều này có thể tăng thêm 250mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng.
• Liều tối đa là 500mg 2 lần mỗi ngày.
- Điều trị kết hợp Người lớn (> 18 tuổi) và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 30 kg trở lên: Liều điều trị khởi đầu là 500mg hai lần mỗi ngày. Liều này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên của điều trị.
- Nếu dừng trị liệu thì nên giảm liều từ từ trước khi dừng hẳn:
• Người lớn và trẻ vị thành niên cân nặng 50 kg trở lên: giảm 500mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.
• Trẻ trên 6 tháng tuổi, trẻ em và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 50 kg: giảm liều không quá 10 mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần.
• Trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi: giảm liều không quá 7 mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần.
- Bệnh nhân suy thận:
• Liều 1 – 2 g/ngày ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin từ 50 – 79 ml/phút.
• Liều 0,5 – 1,5 g/ngày ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin 30 – 49 ml/phút.
• Liều 0,5 – 1 g/ngày ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/phút.
• Bệnh nhân suy gan nặng và độ thanh thải creatinin ít hơn 70 ml/phút: dùng liều bằng 50% liều thường dùng ở người lớn.
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là viêm mũi họng, buồn ngủ, đau đầu, mệt mỏi và chóng mặt.
Trong các trường hợp khẩn cấp hoặc dùng quá liều có biểu hiện nguy hiểm cần gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến Cơ sở Y tế địa phương gần nhất.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Dạng thuốc viên không thích hợp cho việc sử dụng ở trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi.
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do thuốc gây buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Tương tác thuốc có thể làm giảm hiệu quả của thuốc hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời sản phẩm này với các loại thuốc khác.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Pymepharco (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Pymepharco
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.