Viên bao đường Carbotrim trị viêm tai giữa, nhiễm khuẩn tiết niệu, tuyến tiền liệt (10 vỉ x 8 viên)
P01388
Thương hiệu: PharmedicDanh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Hoạt chất: Trimethoprim 40mg, Sulfamethoxazol 200mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Carbotrim được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa…
- Trị tiêu chảy do nhiễm trùng hoặc ngộ độc thức ăn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Thuốc Carbotrim chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân bị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
- Bệnh nhân viêm gan nặng.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Người cao tuổi, người mang thai, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.
- Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
- Dùng bằng đường uống.
Liều dùng
- Người lớn: mỗi lần 2 viên, 3 - 4 lần/ngày.
- Trẻ em 5 - 15 tuổi: mỗi lần 1 - 2 viên, 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Carbotrim, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi.
- Toàn thân: Hay gặp là sốt, hiếm hơn thì phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
- Da: Nổi mề đay, ngứa, hiếm gặp thì có hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, tăng kali huyết, giảm đường huyết.
- Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
- Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thuốc có thể làm chức năng thận bị suy giảm, ở người bệnh cao tuổi có thể gây thiến hụt acid folic khi dùng thuốc dài ngày, ngoài ra thuốc có thể gây mất nước, suy dinh dưỡng
Người lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
- Vì carbotrim có thể gây ra vàng da ở trẻ em trong thời kỳ chưa sinh do việc đẩy bilirubin ra khỏi albumin, nên chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết, nếu phải dùng thuốc hãy dùng thêm acid folic.
Thời kỳ cho con bú
- Vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của carbotrim nên phụ nữ thời kỳ mang thai không được dùng thuốc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid: Dùng đồng thời làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.
- Methotrexat: Thuốc có thể làm giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat.
- Pyrimethamin: Dùng đồng thời pyrimethamin 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
- Phenytoin: Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có thể làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
- Warfarin: Thuốc có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người đang dùng warfarin.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô thoáng, tránh ẩm và ánh sáng, nhiệt độ dưới 30ºC
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 8 viên
Thương hiệu: Pharmedic
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.