- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Viên nang Cefadroxil 500mg Domesco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)
P15599
Thương hiệu: DomescoDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Cefadroxil 500mg.
- Tá dược: Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxid A200, Nang cứng gelatin.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe màn phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch tuyết, áp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm quầng, bệnh nhọt, viêm tế bào.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh cephalosporin và các thành phần khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
Liều dùng
Dùng uống. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng với thức ăn.
- Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg – 1g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g/lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
- Trẻ em trên 6 tuổi (<40kg): 500mg, 2 lần/ngày.
- Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều khởi đầu 500mg.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Ban da dạng sắn, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa.
- Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
- Tiết niệu – sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
- Máu: Giarm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng dã mạc, rối loạn tiêu hóa.
- Da: Ban đỏ da hình, hội chứng Stevens – Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phù mạch.
- Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
- Thần kinh trung ương: Co giật, đau đầu, tình trạng kích động.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Vì có phản ứng quá mẫn chéo bao goomf phản ứng sốc phản vệ xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm beta – lactam, nên thận trọng cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicillin.
- Ngừng thuốc nếu xảy ra dị ứng khi dùng thuốc.
- Người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt.
- Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm, cần theo dõi người bệnh cẩn thận, ngưng sử dụng thuốc nếu bị bội nhiễm.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
- Probenecid có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
- Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ c, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Domesco
Nơi sản xuất: Domesco (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.