Rovamycine 3M.UI (2 vỉ x 5 viên/hộp)
Mã: P00558
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này
Hoạt chất: Rovamycine 3 M.I.U.: spiramycin 3 triệu đơn vị (M.I.U) mỗi viên
Công dụng: Điều trị nhiễm trùng tai-mũi-họng, phế quản-phổi, da, miệng. Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu,.....
Đối tượng sử dụng: Người lớn
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Sanofi Aventis
Nơi sản xuất: FAMAR LYON (FRANCE)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Xem các nhà thuốc còn hàng
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 300.000 đ
Viettel Post
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.
Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.
Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.
Thành phần
- Rovamycine 3 M.I.U.: spiramycin 3 triệu đơn vị (M.I.U) mỗi viên.
- Tá dược: silic khan thể keo, magnesi stearate, tinh bột ngô đã gelatin hóa, hydroxypropylcellulose, croscarmellose natri, cellulose vi tinh thể.
- Lớp bao phim: hypromellose, macrogol 6000, titanium dioxide (E171).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Nhiễm trùng tai-mũi-họng, phế quản-phổi, da, miệng.
Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu.
Nhiễm toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong những trường hợp đặc biệt (như bị chống chỉ định rifampicin).
Dự phòng tái phát sốt thấp khớp trường hợp dị ứng betalactams.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Dị ứng spiramycin. Phụ nữ cho con bú.
Liều dùng
* Cách dùng: Dùng bằng đường uống, uống nguyên viên với 1 ly nước.
* Liều dùng:
Người lớn: điều trị: 6 - 9 MIU/ngày chia 2 - 3 lần, để phòng ngừa: 3 MIU/12 giờ x 5 ngày.
Trẻ em: dùng dạng hàm lượng 1.5 MIU; điều trị: 150.000 - 300.000 IU/kg/ngày chia 2 - 3 lần, để phòng ngừa: 75.000 IU/12 giờ x 5 ngày.
Tác dụng phụ
Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Nổi mẩn, mề đay, ngứa. Đôi khi có cảm giác kim châm hoặc kiến bò ngoài da.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Người có rối loạn chức năng gan, thiếu G6PD. Phụ nữ có thai: nếu cần, có thể sử dụng khi có ý kiến của bác sĩ. Nếu xuất hiện đỏ da toàn thân và có mụn mủ, kèm sốt: ngưng điều trị và chống chỉ định spiramycin những lần sau.
Thai kỳ: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Lưu ý khi phối hợp levodopa (phối hợp carbidopa): ức chế hấp thu carbidopa, với giảm nồng độ levodopa huyết tương. Tăng hoạt tính thuốc kháng đông dạng uống.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thương hiệu: Sanofi Aventis
Nơi sản xuất: FAMAR LYON (FRANCE)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.