Viên nén Coveram 10mg/10mg điều trị tăng huyết áp (hộp 30 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Coveram 10mg/10mg là gì?
Viên nén Coveram 10mg/10mg là thuốc điều trị tăng huyết áp và bệnh động mạch vành ổn định, chứa hai hoạt chất Perindopril arginin và Amlodipin.
Thành phần Coveram 10mg/10mg
- Hoạt chất: Perindopril arginin (10mg) và Amlodipin (10mg).
- Các thành phần khác: Lactose monohydrate, magie stearate (E470B), cellulose vi tinh thể (E460), silica khan dạng keo (E551).
Cách dùng Coveram 10mg/10mg
Liều dùng
- Uống một viên mỗi ngày, tốt nhất vào buổi sáng trước bữa ăn.
- Thuốc dạng phối hợp cố định liều không thích hợp cho khởi trị.
- Nếu cần thay đổi liều dùng, có thể điều chỉnh liều của Coveram hoặc điều chỉnh từng thành phần dưới dạng phối hợp tự do có thể được cân nhắc.
Đối tượng đặc biệt
Bệnh nhân suy thận và lớn tuổi
- Thải trừ của Perindoprilat giảm ở bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy thận. Do đó, việc theo dõi y tế thường xuyên sẽ bao gồm kiểm tra creatinin và kali.
- Có thể dùng Coveram trên những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ≥60ml/phút, và không dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải <60ml/phút. Ở những bệnh nhân này, việc điều chỉnh liều theo từng thành phần riêng biệt được khuyến cáo.
- Amlodipin được dùng liều tương tự ở người lớn tuổi hoặc trẻ tuổi được dung nạp tương đương. Khoảng liều bình thường được khuyến cáo ở bệnh nhân lớn tuổi, nhưng cần thận trọng khi tăng liều. Thay đổi nồng độ Amlodipin huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận. Amlodipin không được lọc loại.
Bệnh nhân suy gan
- Khuyến cáo liều chưa được thiết lập ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa; do đó việc lựa chọn liều nên thận trọng và nên bắt đầu ở mức liều thấp nhất của khoảng liều. Để tìm được liều khởi đầu tối ưu và duy trì liều cho bệnh nhân suy gan, bệnh nhân nên được điều chỉnh liều dưới dạng phối hợp tự do của Perindopril và Amlodipin.
- Dược động học của Amlodipin chưa được nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nặng. Amlodipin nên được khởi trị ở liều thấp nhất và chỉnh liều từ từ ở bệnh nhân suy gan nặng.
Đối tượng trẻ em
Không nên dùng Coveram cho trẻ em và trẻ vị thành niên do hiệu quả và độ dung nạp của Perindopril và Amlodipin, trong dạng phối hợp, chưa được thiết lập trên đối tượng này.
Dược lực học
Perindopril arginin là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE) giúp giảm sản xuất angiotensin II và aldosteron, làm giảm huyết áp. Amlodipin là một chất chẹn kênh canxi giúp giãn mạch, giảm huyết áp.
Dược động học
- Perindopril được hấp thu và chuyển hóa thành Perindoprilat, hoạt động bằng cách ức chế men chuyển angiotensin.
- Amlodipin hấp thu chậm, có thời gian bán hủy dài, giúp duy trì hiệu quả hạ huyết áp trong suốt 24 giờ.
Công dụng của Coveram 10mg/10mg
Chỉ định
Coveram được dùng để điều trị tăng huyết áp và/hoặc bệnh động mạch vành ổn định ở những bệnh nhân đã dùng Perindopril và Amlodipin dưới dạng các viên riêng biệt cùng liều.
Chống chỉ định
Liên quan đến Perindopril
- Quá mẫn với Perindopril hoặc với các thuốc ƯCMC khác.
- Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ƯCMC trước đó.
- Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
- Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
- Sử dụng đồng thời với thuốc chứa Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận <60ml/phút/1.73m2).
Liên quan đến Amlodipin
- Hạ huyết áp nặng.
- Quá mẫn với Amlodipin hoặc các dẫn chất dihydropyridin.
- Sốc, bao gồm cả sốc tim.
- Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
- Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
Liên quan đến Coveram
- Tất cả các chống chỉ định liên quan đến từng thành phần, như đã liệt kê ở trên, đều được áp dụng cho viên thuốc phối hợp liều cố định Coveram.
- Quá mẫn với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Đau đầu, choáng váng, buồn ngủ, cảm giác kiến bò các chi, nhìn đôi, tim đập hồi hộp, chóng mặt do hạ huyết áp, ù tai, ho, thở nông, nôn, loạn vị giác, khó tiêu hóa, táo bón, tiêu chảy, phản ứng dị ứng, cảm giác yếu, sưng mắt cá chân.
- Ít gặp: Thay đổi tính khí, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, run, ngất, ngạt mũi, chảy nước mũi, rụng tóc, da có mảng đỏ, đau lưng, đau ngực, tăng số lần đi tiểu, co thắt ngực, thở khò khè, khô miệng, phù mạch, liệt dương, ra mồ hôi nhiều, chứng vú to ở đàn ông.
- Hiếm gặp: Lú lẫn.
- Rất hiếm gặp: Đột quỵ, loạn tim mạch, sưng mí mắt, mặt, môi, viêm tụy, ban đỏ da, phát ban, nốt đỏ khắp cơ thể, hội chứng Stevens Johnson, vàng da, viêm gan, nhạy cảm với ánh sáng, rối loạn máu, tăng trương lực cơ.
Quá liều và cách xử trí
- Triệu chứng: Hạ huyết áp nghiêm trọng, giãn mạch ngoại biên, nhịp tim nhanh phản xạ, sốc, tử vong.
- Điều trị: Hỗ trợ tim mạch, theo dõi chức năng hô hấp, độ phù các chi, chú ý thể tích tuần hoàn, sử dụng thuốc co mạch và canxi gluconat truyền tĩnh mạch. Rửa dạ dày và sử dụng than hoạt nếu cần.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có nghiên cứu cụ thể về ảnh hưởng của Coveram, nhưng Amlodipin có thể ảnh hưởng nhẹ đến trung bình đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
- Không khuyến cáo dùng trong ba tháng đầu thai kỳ và chống chỉ định trong ba tháng giữa và cuối thai kỳ.
- Không khuyến cáo dùng trong thời kỳ cho con bú. Quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng Coveram dựa vào mức độ quan trọng của liệu pháp điều trị trên người mẹ.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Khả năng sinh sản, mang thai và cho con bú: Không khuyến cáo dùng trong ba tháng đầu thai kỳ, chống chỉ định trong ba tháng giữa và cuối thai kỳ. Không khuyến cáo dùng trong thời kỳ cho con bú. Quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng Coveram dựa vào mức độ quan trọng của liệu pháp điều trị trên người mẹ.
Tương tác thuốc
- Perindopril: Tăng nguy cơ biến cố bất lợi khi dùng đồng thời với các thuốc ƯCMC, thuốc ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren.
- Amlodipin: Sử dụng đồng thời với NSAID, insulin, sulphonamid hạ đường huyết, lợi tiểu chứa kali, thuốc bổ sung kali hoặc muối chứa kali có thể làm tăng nồng độ kali huyết thanh và nguy cơ suy thận.
Chống chỉ định
- Liên quan đến Perindopril: Quá mẫn với Perindopril hoặc với các thuốc ƯCMC khác. Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ƯCMC trước đó. Phù mạch do di truyền hoặc vô căn. Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ. Sử dụng đồng thời với thuốc chứa Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận <60ml/phút/1.73m2).
- Liên quan đến Amlodipin: Hạ huyết áp nặng. Quá mẫn với Amlodipin hoặc các dẫn chất dihydropyridin. Sốc, bao gồm cả sốc tim. Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng). Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Liên quan đến Coveram: Tất cả các chống chỉ định liên quan đến từng thành phần, như đã liệt kê ở trên, đều được áp dụng cho viên thuốc phối hợp liều cố định Coveram. Quá mẫn với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
Bảo quản
- Để thuốc xa tầm với và tầm nhìn của trẻ em.
- Không dùng Coveram đã quá hạn. Hạn dùng của thuốc được in trên hộp thuốc và lọ thuốc.
- Đậy kín lọ thuốc để tránh ẩm. Bảo quản trong bao bì ban đầu.
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Đóng gói
- Hộp 30 viên.
Thương hiệu
- Servier.
Nơi sản xuất
- Servier Industries Ltd (Ireland).