- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Viên nén Augbactam 625mg điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 5 viên)
P15310
Thương hiệu: MekopharDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin .......................................... 500mg
Diluted potassium clavuclanate tương đương Acid clavulanic ....................... 125mg
Tá dược vừa đủ...................................................................................... 1 viên
(Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Croscarmellose sodium, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titanium dioxide, Polyethylen glycol 6000, Polysorbate 80, Isopropanol, Ethanol 96%).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Augbactam dùng đề điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuân đường hô hấp dưới boi cac chung H. influenzae va Branhamella catarrbalis sản sinh beta-lactamase: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi phế quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các chủng E. coii, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Mẫn cảm với nhóm Beta-lactam (cácPenicillin, Cephalosporin).
- Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin, Clavulanate hay các Penicillin.
Liều dùng
- Cách dùng: dùng đườn uống
- Liều dùng:
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên, cách 12 giờ/lần.
- Nhiễm khuẩn nặng: l viên, cách 8giờ/lần.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Tác dụng phụ
Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Quá liều và cách xử trí:
Khi dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăngpotassium huyết khi dùng liều rất cao vì Acid clavulanic được dùng dưới dạng muối potassium. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu đề loại thuốc ra khỏi hệ tuần hoàn
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan, suy thận.
-Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Tránh sử dụng AUGBACTAM cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do bác sỹ chỉ định.
Phụ nữ cho con bú:
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng AUGBACTAM. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
-Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Chưa thấy thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.
Tương tác thuốc
Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu
- Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh
- Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên.
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm