- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc tiêu hóa
Viên nén bao tan trong ruột TV.Pantoprazol 40mg điều trị viêm loét dạ dày (3 vỉ x 10 viên)
P15041
Thương hiệu: TVPharmaDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa: Pantoprazol 40 mg.
- Tá dược: Avicel, natri carbonat, disolcel, natri laurylsulfat, PVP, crosspovidone, magnesium stearat, aerosil, HPMC, PEG 6000, HPMCP, acid stearic, dầu thầu dầu, talc, titan oxyd, màu vàng oxyd sắt, màu nâu oxyd sắt, màu xanh patent lakes vừa đủ 1 viên.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Loét dạ dày, tá tràng.
Viêm thực quản trào ngược.
Được chỉ định phối hợp với kháng sinh thích hợp để diệt Helicobacter pylori ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng nhằm giảm tái phát chứng loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori gây ra.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Liều dùng
* Cách dùng:
Dùng đường uống, mỗi ngày 1 lần vào buổi sáng.
Nuốt trọn viên, không nghiền hoặc nhai viên thuốc.
* Liều dùng:
Loét dạ dày, tá tràng: mỗi ngày uống 1 viên.
Viêm thực quản trào ngược: mỗi ngày uống 1 viên.
Bệnh nhân suy gan nặng: liều dùng cần giảm xuống 1 viên, 2 ngày 1 lần. Cần theo dõi enzym gan ở các bệnh nhân này khi điều trị với Pantoprazol, nếu giá trị enzym gan tăng nên ngưng điều trị với Pantoprazol.
Bệnh nhân suy thận, người cao tuổi: không dùng liều quá 1 viên/ngày. Ngoại trừ trường hợp điều trị kết hợp với kháng sinh để diệt Helicobacter pylori với liều 1 viên x 2 lần/ngày kể cả người cao tuổi.
Tác dụng phụ
Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều trị ngắn hạn và dài hạn. Các thuốc ức chế bơm proton làm giảm độ acid ở dạ dày, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Thường gặp (ADR > 1/100):
Toàn thân: Mệt, chóng mặt, đau đầu.
Da: Ban da, mày đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, táo bón, ỉa chảy.
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
Toàn thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngủ.
Da: Ngứa.
Gan: Tăng enzym gan.
Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
Toàn thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
Da: Ban dát sần, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vảy, phù mạch, hổng ban đa dạng.
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mắt: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.
Thần kinh: Mất ngủ, ngủ gà, tình trạng kích động hoặc ức chế, ù tai, run, nhầm lẫn, ảo giác, dị cảm.
Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.
Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vàng da, bệnh não ở người suy gan, tăng triglycerid.
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Pantoprazol có thể che giấu triệu chứng và làm chậm chẩn đoán ở bệnh nhân bị tổn thương ác tính ở dạ dày.
Cần giảm liều ở người bị bệnh gan, thận, người cao tuổi.
Chưa có tài liệu nghiên cứu về tác dụng trên trẻ em. Vì vậy, tránh dùng thuốc cho trẻ em.
Lái xe:Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ:Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Pantoprazol làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc có sinh khả dụng phụ thuộc vào pH như: Ketoconazol.
Pantoprazol được chuyển hóa ở gan nhờ hệ enzym Cytochrom P450. Vì vậy, Pantoprazol có khả năng tương tác với các thuốc được chuyển hoá bởi hệ enzym này.
Tuy nhiên trên lâm sàng chưa thấy tương tác đáng kể giữa Pantoprazol với các thuốc: carbamazepin, cafein, diazepam, diclofenac, digoxin, ethanol, glibenclamid, metoprolol, nifedipin, phenytoin, theophylin, warfarin và các thuốc tránh thai dùng dường uống.
Không thấy Pantoprazol tương tác với các thuốc kháng acid khi dùng đồng thời.
Không thấy tương tác với các kháng sinh dùng phối hợp (amoxicilin, clarithromycin) để điều trị Helicobacter pylori.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: TVPharma
Nơi sản xuất:Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm TV.PHARM (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.