Rantac 150mg (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Danh mục
Bảo quản
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Ranitidine hydrochloride
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Loét tá tràng cấp tính, loét dạ dày lành tính và điều trị duy trì. Tình trạng tăng tiết bệnh lý: hội chứng Zollinger-Ellison.
Trào ngược dạ dày, thực quản. Loét dạ dày, tá tràng do thuốc.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn với thành phần thuốc
Liều dùng
- Loét dạ dày, tá tràng tiến triển, viêm thực quản 300 mg/ngày trước khi ngủ hoặc 150 mg x 2 lần/ngày x 4 – 6 tuần; duy trì 150 mg/lần trước khi ngủ.
- Hội chứng Zollinger-Ellison bắt đầu 150 mg x 3 lần/ngày, có thể 900 – 1200 mg/ngày. Suy thận: giảm liều theo creatinine máu.
Tác dụng phụ
Đau đầu, đau cơ, chóng mặt, tiêu chảy, táo bón, khô miệng, nổi ban đỏ, nôn, mệt mỏi, thay đổi men gan thoáng qua.
Hiếm: quá mẫn, chậm nhịp tim, block nhĩ thất.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Phải loại trừ loét ác tính trước khi điều trị. Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Ketoconazone, fluconazol, itraconazol. Clarithromycin. Muối, oxyd, hydroxyd của Mg, Al, Ca.
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Unique Pharmaceutical Labs
Nơi sản xuất: Unique Pharmaceutical Labs (Ấn Độ)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.