Hexinvon 4mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
49.5k
Đã bán 7.6k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Nhà sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Bromhexin hydroclorid 4mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tỉnh bột ngô, tỉnh bột lúa mì, magnesi stearat, nước tỉnh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Phân hủy chất tiết trong các bệnh phế quản- phối liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường như viêm phế quản cấp tính và mạn tính, các bệnh phối-phế quản mạn tính khác gây thuyên tắc.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bromhexin và các thành phần khác của thuốc.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 8 - 16 mg/ lần, ngày uống 3 lần.
Nên uống thuốc với 1 ly nước, sau bữa ăn.
Tác dụng phụ
Thỉnh thoảng xảy ra các rối loạn tiêu hóa nhẹ.
Các tác dụng ngoại ý khác như đau đầu, chóng mặt, đổ mồ hôi và phát ban da rất hiểm khi xảy ra.
Ngưng sử dụng và hỏi ÿ kiến bác sĩ nếu: xuất hiện tổn thương ở da và niêm mạc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử loét da dày, bệnh nhân hen suyễn.
Chuyển hóa và thải trừ của bromhexin bị giảm ở các bệnh nhân suy gan hay suy thận nặng.
Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú: Các nghiên cứu tiền lâm sàng cũng như kinh nghiệm lâm sảng không thấy bằng chứng gây bệnh trong suốt thai kỳ. Tuy nhiên, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, đặc biệt trong 3 tháng đầu. Bromhexin hiện diện trong sữa mẹ, do đó người mẹ nên tránh dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Chưa có nghiên cứu chứng minh tác động của bromhexin hydroclorid lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Khi dùng chung với các kháng sinh như amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin, bromhexin làm tăng nồng độ các kháng sinh này trong nhu mô phổi.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thương hiệu: Glomed
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.