Telfadin 60mg (Hộp 1 vỉ x 10 viên)

: P14967

12.600 đ

Giá đã bao gồm Thuế.
Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.

Hoạt chất: FexofenadineHCl 60mg

Công dụng: Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng, bệnh mề đay vô căn mạn tính

Đối tượng sử dụng:Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Hình thức: Viên nén bao phim

Thương hiệu: Danapha

Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Danapha (Việt Nam)

Xem các nhà thuốc còn hàng

Rất tiếc, sản phẩm đã hết hàng online
Bạn vẫn có thể mua sản phẩm này tại nhà thuốc Pharmacity

Các hình thức giao hàng

star-iconFreeship cho đơn hàng từ  300.000 đ

Viettel Post

Ahamove

Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.

Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.

Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.

Thành phần
- Fexofenadine HCl 60mg
- Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột mì, Eragel, povidon K30, microcrystalline cellulose 102, magnesi stearat, Aerosil, HPMC 606, HPMC...

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng.
- Điều trị các triệu chứng của bệnh mề đay vô căn mạn tính. 

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Fexofenadin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng
Thuốc dùng đường uống, thời điểm uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn. Dùng theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc liều trung bình là:
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên x 2 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Sử dụng dạng bào chế khác thích hợp.
- Người suy thận:
+ Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị suy thận: 1 viên x 1 lần/ngày.
- Người suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

Tác dụng phụ
*Thường hay gặp, ADR > 1/100
-Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt.
-Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu.
-Khác: Nhiễm virus (cảm cúm) đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.
*Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng.
-Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
*Hiếm gặp: ADR < 1/1000
-Da: Ban, mày day, ngứa.
-Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Thông báo ngay cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Cần thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng QT kéo dài từ trước.
- Cần thận trọng khi dùng thêm thuốc kháng histamin khác khi đang sử dụng fexofenadin.
- Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức năng thận suy giảm vì nồng độ thuốc trong huyết tương tăng do nửa đời thải trừ của thuốc kéo dài.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tuy fexofenadin ít gây buồn ngủ nhưng vẫn cần thận trọng khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Chưa có nghiên cứu được kiểm soát tốt và đầy đủ đối với phụ nữ mang thai. Fexofenadin chỉ nên được sử dụng trong quá trình mang thai khi thật cần thiết.
- Fexofenadin được bài tiết qua sữa mẹ. Khuyến cáo cần thận trọng khi sử dụng fexofenadin cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Erythromycin và ketoconazol làm tăng nồng độ và diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian của fexofenadin trong máu, cơ chế có thể do làm tăng hấp thu và giảm thải trừ thuốc này. Tuy nhiên tương tác không có ý nghĩa trên lâm sàng. 
- Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi nếu dùng đồng thời với fexofenadin sẽ làm giảm hấp thu thuốc, vì vậy phải dùng các thuốc này cách nhau khoảng 2 giờ.

Bảo quản: Để ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Danapha

Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Danapha (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.