Viên nang Stomex 20mg điều trị trào ngược dạ dày, loét dạ dày (2 vỉ x 7 viên)
P12953
Thương hiệu: Merap GroupDanh mục
Nhà sản xuất
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Viên nang Stomex 20mg là gì?
Viên nang Stomex 20mg là một loại thuốc chứa hoạt chất omeprazole, thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI - Proton Pump Inhibitors). Thuốc này được sử dụng để giảm tiết acid dạ dày, điều trị và ngăn ngừa các bệnh liên quan đến dạ dày và thực quản, như viêm loét dạ dày, viêm loét tá tràng và trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).
Thành phần Viên nang Stomex 20mg
Mỗi viên nang chứa:
- Hoạt chất: Omeprazole vỉ hạt bao tan trong ruột tương đương 20mg Omeprazole.
- Tá dược: Sugar spheres, Hypromellose, Hydroxypropyl cellulose, aercail A 300, Methacrylic acid copolymer, Triacetine, Polysorbate 80, nước tinh khiết (mất đi trong quá trình sản xuất), gelatin.
Công dụng Viên nang Stomex 20mg
Chỉ định
Thuốc Stomex 20 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Trào ngược dạ dày, thực quản.
- Loét dạ dày – tá tràng.
- Hội chứng Zolinger – Ellison.
Chống chỉ định
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Các bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Cách sử dụng Viên nang Stomex 20mg
Liều dùng
- Loét tá tràng, loét dạ dày và viêm thực quản hồi lưu: 20mg một lần hằng ngày vào bữa ăn sáng, dùng trong 2 tuần, nếu có thể dùng thêm 2 tuần nữa.
- Các trường hợp loét khó chữa: 40mg, một lần hằng ngày trong 4 – 8 tuần.
- Hội chứng Zolinger Ellison: bắt đầu 60mg, một lần hằng ngày và sau đó điều chỉnh theo đáp ứng. Liều trên 80mg hằng ngày nên chia làm 2 lần.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi.
Da: Nổi mày đay, ngứa, nổi ban.
Gan: Tăng tạm thời transaminase.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toàn thân: Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm: phù mạch, sốt, phản vệ.
Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, ngoại biên, mất bạch cầu hạt.
Thần kinh: Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.
Nội tiết: Vú to ở đàn ông.
Tiêu hóa: Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.
Gan: Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan.
Hô hấp: Co thắt phế quản.
Cơ - xương: Đau khớp, đau cơ.
Niệu - dục: Viêm thận kẽ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng
Tuân thủ liều và cách dùng
Tương tác thuốc
- Những thuốc mà sinh khả dụng phụ thuộc vào pH dạ dày
- Do tác dụng ức chế tiết acid dịch vị, omeprazole có thể làm ảnh hưởng đến sự hấp thu của một số thuốc mà sinh khả dụng của chúng chủ yếu phụ thuộc vào pH dạ dày (như: Ketoconazole, ampicillin và muối sắt.) - Những thuốc chuyển hóa bởi cytocrom P450 (CYP)
- Omeprazole có thể kéo dài thời gian bài tiết của diazepam, warfarin và phenytoin, những thuốc được chuyển hóa bởi sự oxy hóa ở gan.
- Mặc dù chưa tìm thấy tương tác với thephylline hoặc propranol ở những đối tượng bình thường, nhưng đã có những báo cáo lâm sàng về tương tác với các thuốc khác chuyển hóa bởi hệ thống cytochrome P450 (như: cyclosporine, disuifiram, benzodiazepines). Bệnh nhân nên được kiểm soát để nếu cần thiết phải điều chỉnh liều dùng của những thuốc này khi uống kết hợp cùng với STOMEX.
- Chỉ định kết hợp omeprazole (thuốc kết hợp ức chế cả CYP2C19 và CYP3A4) cho kết quả hơn gấp đôi khi sử dụng riền omeprazole. Thông thường thì không cần điều chỉnh liều của Omeprazole. - Thuốc diệt virus
- Omeprazole đã từng được báo cáo tương tác với một số thuốc kháng virus. Tầm quan trọng trên lâm sàng cơ chế đằng sau những tương tác này là chưa được biết đến. - Thuốc kháng sinh
- Omeprazole 40mg đã từng được dùng kết hợp với Clarihromycin 500mg 8 giờ một lần đối với đàn ông khỏe mạnh. Nồng độ hằng định trong huyết tương của Omeprazole tăng khi kết hợp với Clarithromycin.
Thông tin sản xuất
- Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ánh nắng
- Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên
- Thương hiệu: Merap Group
- Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Việt Nam)