Viên nén Spasticon điều trị bệnh não do chấn thương, đau nửa đầu (6 vỉ x 10 viên)
P14636
Thương hiệu: TVPharmaDanh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Hoạt chất: Cinnarizine 25mg, Piracetam 400mg
- Tá dược: Natri laurysulfat, avicel, talc, magnesi stearat, aerosil, sodium starch glycolat
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Spasticon được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Bệnh não do chấn thương.
- Bệnh não do tổn thương thực thể hoặc nguyên nhân tâm lý gây rối loạn trí nhớ và chức năng nhận thức khác - hoặc rối loạn xúc cảm.
- Bệnh lý mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu).
- Hội chứng Ménière.
- Dự phòng và điều trị đau nửa đầu.
- Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Thuốc Spasticon chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
- Người bệnh suy gan.
- Bệnh Huntington.
- Loạn chuyển hóa porphyrin.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
- Thuốc Spasticon dùng đường uống. Không dùng quá 3 tháng.
Liều dùng
Người lớn
- 1 - 2 viên x 3 lần/ngày, trong 1 - 3 tháng.
Trẻ em
- 1 - 2 viên x 1 - 2 lần/ngày.
Suy thận nhẹ và vừa
- Giảm liều hoặc tăng khoảng cách liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Spasticon, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
- Thần kinh trung ương: Ngủ gà, mất ngủ, bồn chồn, dễ kích động, nhức đầu.
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng.
- Toàn thân: Mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, run, kích thích tình dục.
- Tiêu hóa: Khô miệng, tăng cân.
- Khác: Ra mồ hôi, phản ứng dị ứng, chóng mặt.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày.
- Tim mạch: Giảm huyết áp (liều cao).
Hướng dẫn cách xử trí ADR
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận. Cần theo dõi chức năng thận khi dùng cho người suy thận và người già. Cần điều chỉnh liều khi dùng cho người suy thận.
- Thận trọng khi dùng lâu dài ở người cao tuổi và có thể xuất hiện các triệu chứng ngoại tháp trầm trọng hơn.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc có thể gây ngủ gà nên thận trọng khi lái tàu xe và vận hành máy móc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Không được sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Làm gì khi dùng quá liều?
- Chưa có thông tin về sử dụng quá liều.
Làm gì khi quên 1 liều?
- Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Cinarizin: Rượu (chất ức chế hệ thần kinh trung ương), thuốc chống trầm cảm ba vòng: Sử dụng đồng thời với cinarizin có thể làm tăng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của cinarizin.
- Dùng đồng thời Piracetam và hormon tuyến giáp: Xảy ra lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ.
- Thời gian prothrombin lại tăng lên khi dùng đồng thời warfarin và piracetam.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Thương hiệu: TVPharma
Nơi sản xuất: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.