- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng viêm
Viên nén Soluthepharm 16mg trị viêm thấp khớp, hen suyễn, lupus ban đỏ hệ thống (10 vỉ x 10 viên)
P24445
Thương hiệu: ThephacoDanh mục
Nhà sản xuất
Thuốc cần kê đơn
Hoạt chất
Dạng bào chế
Mô tả ngắn
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Methylprednisolon 16mg
Công Dụng
Thuốc Soluthepharm 16 được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu để chống viêm và giảm miễn dịch:
Viêm khớp dạng thấp, một số thể viêm mạch, lupus ban đỏ hệ thống, viêm động mạch thái dương, viêm động mạch nốt, bệnh sarcoid.
Hen phế quản, thiếu máu tan máu, viêm loét đại tràng mạn, giảm bạch cầu hạt, bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ, ung thư, bệnh leukemia cấp tính, ung thư vú, u lympho, ung thư tuyến tiền liệt.
Ngoài ra, thuốc được chỉ định để điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng thuốc Soluthepharm 16
Điều trị cơn hen nặng đối với người bệnh nội trú: Sau khi đã hết cơn hen cấp tính, dùng thuốc liều hàng ngày 32-48mg/ngày. Giảm liều từ từ và có thể ngừng thuốc sau 10 -14 ngày kể từ khi bắt đầu dùng thuốc.
Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày và sau đó có thể dùng liều bổ sung thấp hơn trong 1 tuần. Sau khi khỏi cân cấp tính, liều dùng sẽ được giảm dần nhanh.
Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng: Dùng trong liệu pháp tấn công với liều 10-30mg/kg/đợt, thường dùng 3 lần.
Viêm loét đại tràng mạn tính:
Bệnh nhẹ: thụt giữ (80 mg).
Đợt cấp tính nặng: uống (8 đến 24 mg/ngày).
Hội chứng thận hư nguyên phát: Khởi đầu với liều 0,8-1,6mg/kg/ngày, dùng trong 6-8 tuần.
Hội chứng thận hư nguyên phát: 64mg/ngày, dùng trong 3 ngày. Phải điều trị ít nhất 6-8 tuần.
Bệnh sarcoid: Liều khởi đầu là 0,8mg/kg/ngày để bệnh thuyên giảm. Liều duy trì thấp 8mg/ngày.
Cách dùng của thuốc Soluthepharm 16
Dùng thuốc bằng đường uống.
Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Nếu điều trị dài ngày, nên sử dụng liệu pháp cách ngày khi tình trạng bệnh đã kiểm soát.
Tác Dụng phụ
Hệ và cơ quan Thường gặp Ít gặp
Thần kinh trung ương Mất ngủ, dễ bị kích động Chóng mặt, cơn co giật, nhức đầu, u ở não, thay đổi tâm trạng, ảo giác, mê sảng, sảng khoái
Tiêu hóa Tăng ngon miệng, khó tiêu Loét dạ dày, buồn nôn, non, viêm loét thực quản, chướng bụng, viêm tụy
Da Rậm lông
Chuyển hóa và nội tiết Đái tháo đường Hội chứng Cushing, chậm lớn, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, không dung nạp glucose, nhiễm kiềm, giảm Kali máu, giữ natri và nước, tăng Glucose máu
Cơ xương khớp Đau khớp Yếu cơ, loãng xương và gãy xương
Mắt Đục thủy tinh thể, glocom
Tim mạch Phù, tăng huyết áp
Da Trứng cá, thâm tím, teo da, tăng sắc tố mô
Khác Phản ứng quá mẫn
Lưu ý
Lưu ý và thận trọng
Cần thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân loãng xương, rối loạn tâm thần, người mới nối thông mạch máu, đái tháo đường, loét tá tràng, tăng huyết áp, suy tim, trẻ đang lớn.
Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng người cao tuổi, nên dùng với liều thấp nhất có hiệu quả và điều trị trong thời gian ngắn nhất có thể.
Nếu dừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi có stress thì có thể gây suy tuyến thượng thận.
Dùng thuốc liều cao có thể ảnh hưởng tới tác dụng của vaccin.
Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai
Phụ nữ mang thai sử dụng thuốc kéo dài có thể dẫn đến trẻ nhẹ cân. Cần cân nhắc và thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ đang cho con bú
Sử dụng được cho phụ nữ đang cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng được cho đối tượng lái xe và vận hành máy móc.
Bảo Quản
Bảo quản thuốc Soluthepharm 16 nơi khô, thoáng mát.
Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.