Viên nén SILVERZINC 50mg OPV phòng ngừa và điều trị kẽm (10 vỉ x 10 viên)
P17435
Thương hiệu: OPVDanh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
SilverZinc 50 là gì?
SilverZinc 50 là sản phẩm của Công ty Dược phẩm OPV chứa kẽm dưới dạng kẽm gluconat. Thuốc được sử dụng như chất bổ sung để phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm, cũng như điều trị bệnh Wilson.
Thành phần của SilverZinc 50
Mỗi viên nén chứa:
- Thành phần hoạt chất: Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) 50mg.
- Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể PH 101, povidon K30, natri croscarmellose, silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat.
Cách dùng SilverZinc 50
Liều dùng
- Thiếu hụt kẽm:
- Người lớn và trẻ em trên 30kg: 1 viên, 1 - 3 lần/ngày.
- Trẻ em 10 - 30kg: ½ viên, 1 - 3 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 10kg: ½ viên/ngày.
- Phụ nữ mang thai: ½ viên/ngày.
- Tiêu chảy:
- Trẻ em > 6 tháng tuổi: 20 mg/ngày, trong 10 - 14 ngày.
- Trẻ em < 6 tháng tuổi: 10 mg/ngày, trong 10 - 14 ngày.
- Bệnh Wilson:
- Người lớn: 50mg ba lần mỗi ngày, tối đa 5 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 1 đến 6 tuổi: 25mg 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 16 tuổi và cân nặng dưới 57kg: 25mg 3 lần mỗi ngày.
- Trẻ vị thành niên từ 16 tuổi hoặc cân nặng trên 57kg: 50mg 3 lần mỗi ngày.
- Phụ nữ mang thai: 25mg 3 lần mỗi ngày (liều được điều chỉnh dựa trên nồng độ đồng trong máu).
Quên dùng thuốc: Nếu quên dùng thuốc, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục theo kế hoạch bình thường. Không nên dùng gấp đôi liều để bù cho liều bị quên.
Quá liều và cách xử trí: Triệu chứng quá liều bao gồm thiếu máu, giảm bạch cầu và giảm bạch cầu trung tính. Cách xử trí bao gồm uống sữa hoặc carbonat kiềm hoặc than hoạt tính. Tránh dùng thuốc gây nôn hoặc rửa dạ dày.
Công dụng của SilverZinc 50
Chỉ định
- Phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm trong các hội chứng kém hấp thu, chấn thương, bỏng, mất protein, cảm lạnh, tiêu chảy, và trong thời kỳ mang thai.
- Điều trị bệnh Wilson.
Tác dụng phụ
Thường gặp (1/100 <= ADR < 1/10):
- Tiêu hóa: Kích ứng dạ dày.
- Khác: Tăng amylase, lipase và phosphatase kiềm trong máu.
Ít gặp (1/1000 <= ADR < 1/100):
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu nguyên bào sắt, giảm bạch cầu. Thiếu máu có thể là hồng cầu to, nhỏ hoặc bình thường và thường liên quan với giảm bạch cầu. Tình trạng này có thể là biểu hiện sớm của thiếu đồng và thường phục hồi sau khi giảm liều kẽm.
Các tác dụng không mong muốn khác:
- Kích ứng dạ dày: Thường xảy ra nhất với liều đầu tiên buổi sáng và có thể giảm sau vài ngày điều trị. Sử dụng liều đầu tiên vào giữa buổi sáng hoặc dùng với bữa ăn thường có thể làm giảm triệu chứng.
- Tăng cao phosphatase kiềm, amylase và lipase trong huyết thanh có thể xảy ra sau vài tuần điều trị, thường trở lại bình thường trong vòng một hoặc hai năm đầu điều trị.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu gặp phải bất kỳ phản ứng bất lợi nào khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Cần điều chỉnh liều dùng và giám sát bệnh nhân chặt chẽ.
- Tránh sử dụng khi đang cho con bú do kẽm có thể gây thiếu đồng ở em bé.
Tương tác
- Sự hấp thu của kẽm có thể giảm bởi các chất bổ sung sắt, penicilamin, các hợp chất có chứa phốt pho và tetracyclin.
- Các chất bổ sung kẽm làm giảm hấp thu đồng, fluoroquinolon, sắt, penicilamin, và tetracyclin.
Chống chỉ định
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thông tin sản xuất
Bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng khi quá hạn.
Đóng gói: Viên nén, hình thuôn dài, màu trắng hay trắng ngà, một mặt trơn, một mặt có vạch ngang chia đôi viên.
Thương hiệu: OPV
Nơi sản xuất: Dược phẩm OPV.