Saferon Drop 15ml
P02072
Thương hiệu: GlenmarkDanh mục
Nhà sản xuất
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Hydroxid Polymaltosesắt (III) 50mg
Tá dược: dung dịch Sorbitol 70%, Methyl Hydroxyl Benzoat, Propyl Hydroxyl Benzoat, hương liệu, nước tinh chế vừa đủ 1 chai 15 ml.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Saferon 15ml thường được các bác sĩ và chuyên gia y tế chỉ định cho những trường hợp
- Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt cho đối tượng là phụ nữ có thai và cho con bú, rong kinh, trĩ, giun móc, trẻ em.
- Kém hấp thu sắt (do viêm ruột, cắt đoạn dạ dày hoặc viêm teo niêm mạc dạ dày).
- Người mới phục hồi sau các bệnh nặng; sau chấn thương, phẫu thuật mất nhiều máu.
- Thiếu máu do chảy máu đường ruột, chảy máu dạ dày.
- Điều trị chứng thiếu sắt tiềm ẩn, thiếu máu thiếu sắt và dự phòng chứng thiếu sắt.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Không sử dụng thuốc Saferon Drops cho bệnh nhân dị ứng với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Saferon Drop chống chỉ định với người mắc các bệnh lý về máu làm tăng nồng độ sắt trong máu như: Thiếu máu tan máu; Nhiễm mô hemosiderin; Gan nhiễm sắt; Bệnh đa hồng cầu.
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng
Việc dùng Saferon Drops cần có chỉ định của bác sĩ. Không được tự ý dùng thuốc hay thay đổi liều dùng.
Người lớn, trẻ trên 12 tuổi, phụ nữ cho con bú
- Thiếu sắt rõ rệt: 1-3 viên/ngày hay 10-20mL sirô/ngày.
- Thiếu sắt tiềm ẩn: 1 viên/ngày hay 5-10mL sirô/ngày.
Phụ nữ có thai
- Thiếu sắt rõ rệt: 20-30mL sirô/ngày.
- Thiếu sắt tiềm ẩn: 10mL sirô/ngày.
- Điều trị dự phòng: 5-10mL sirô/ngày.
Trẻ từ 1 – 12 tuổi
- Thiếu sắt rõ rệt: 5-10mL sirô/ngày hay 20-40 giọt/ngày.
- Thiếu sắt tiềm ẩn: 2.5-5 mL sirô/ngày hay 10-20 giọt/ngày.
- Điều trị dự phòng: 4-6 giọt/ngày.
Trẻ dưới 1 tuổi
- Thiếu sắt rõ rệt: 2.5-5mL sirô/ngày hay 10-20 giọt/ngày.
- Thiếu sắt tiềm ẩn: 6-10 giọt/ngày.
- Điều trị dự phòng: 2-4 giọt/ngày.
Trẻ sinh non
- Thiếu sắt rõ rệt: 1-2 giọt/kg/ngày.
- Thiếu sắt rõ rệt dùng 3-5 tháng cho đến khi Hb trở lại bình thường, sau đó dùng vài tuần với liều thiếu sắt tiềm ẩn.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo, không có giá trị thay thế chỉ định của bác sĩ trong điều trị.
Cách dùng
- Để đạt hiệu quả tốt nhất nên sử dụng Saferon Drops vào thời điểm sau khi ăn 30 phút cùng với nước lọc.
- Bệnh nhân nên tuân thủ tất cả các quy định về liều dùng và cách sử dụng mà bác sĩ đã đưa ra.
Tác dụng phụ
- Các tác dụng phụ của Saferon Drop chủ yếu là các tác dụng trên đường tiêu hóa như: kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy/ táo bón, nhức đầu, sốt.
- Một số người có thể gặp phải tình trạng đi ngoài ra phân đen. Hầu hết các dấu hiệu trên thường hết khi ngưng sử dụng thuốc nên người dùng không cần quá lo lắng.
Hãy báo với bác sĩ của bạn về các tác dụng không mong muốn xảy ra trong thời gian dùng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Trẻ em dưới 12 tuổi và người già chỉ dùng sắt dạng sirô hoặc dạng nhỏ giọt (như Saferon Drops) mà không được dùng dạng viên.
- Việc dùng thuốc nên có chỉ định của bác sĩ, không được tự ý dùng thuốc.
- Cẩn trọng nếu dùng thuốc Saferon Drops cho những người bệnh có tiền sử suy gan hoặc suy thận nặng, người bệnh thiếu máu không rõ lý do.
- Để đảm bảo an toàn trong quá trình dùng thuốc, hãy báo với bác sĩ của bạn về các thuốc khác bạn dùng cùng, tình trạng sức khỏe cũng như các bệnh mắc kèm.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Sắt có thể tạo phức khó hấp thu với Tetracyclin, kháng sinh nhóm Quinolon (Levofloxacin, Ciprofloxacin,…) khi sử dụng chung nên cần thận trọng khi kết hợp. Nếu bắt buộc phải dùng chung, hãy sử dụng các thuốc cách nhau ít nhất là 3 giờ.
- Việc dùng chung Saferon Drops với các thuốc kháng acid có thể làm giảm hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa nên cần thận trọng khi kết hợp cùng.
Hãy báo với bác sĩ của bạn về các thuốc khác bạn đang dùng cùng để hạn chế tác hại do tương tác thuốc gây ra.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Đóng gói: Chai 15ml
Thương hiệu: Glenmark
Nơi sản xuất: Ấn Độ
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.