Ospen 1000 (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
P02355
Thương hiệu: ImexpharmDanh mục
Nhà sản xuất
Bảo quản
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Phenoxymethylpenicillin 1.000.000IU
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước và sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn với penicillin.
- Quá mẫn với cephalosporin.
- Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Liều dùng và cách dùng
- Người lớn: 3-4.5 triệu IU/ngày hoặc 2-4 viên/ngày.
- Trẻ em: 50000-100000IU/kg/ngày
Tác dụng phụ
- Phản ứng quá mẫn.
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp.
- Thay đổi huyết học.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan và hệ tạo máu.
- Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp và thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh xa tầm tay trẻ em
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Sandoz
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.