- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Viên nén Novomycine 3M.IU điều trị nhiễm khuẩn đường răng miệng (2 vỉ x 5 viên)
P00221
Thương hiệu: MekopharDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Nhà sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Spiramycin 3.000.000 IU
Tá dược: pregelatinized starch, natri croscarmelose, tinh bột ngô, magnesi stearat, colloidal silicon dioxyd, hydroxyropylmethylcellulose, titan dioxyd, macrogol 6000, talc, polysorbat 80.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin.
Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, hoặc với các kháng sinh nhóm macrolid khác, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
- Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ, nuốt nguyên viên thuốc với 1 ly nước đầy.
- Liều dùng: theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Liều đề nghị cho người lớn:
- Bệnh nhân có chức năng thận bình thường:
- Liều dùng: 6.000.000- 9.000.000 IU/24 giờ ( 2-3 viên/ngày) chia 2-3 liều. Thời gian điều trị viêm họng là 10 ngày.
- Dự phòng viêm màng não do Meningococcus: 3.000.000 IU/12 giờ. Dùng trong 5 ngày.
- Bệnh nhân suy giảm chức năng thận: không cần điều chỉnh liều.
Tác dụng phụ
* Thường gặp ( ADR > 1/100):
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
- Thần kinh: chóng mặt, đau đầu.
* Ít gặp ( 1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
- Tiêu hóa: viêm kết tràng cấp.
- Da: ban da, ngoại ban, mày đay.
* Hiếm gặp ( ADR < 1/1000):
- Toàn thân: bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin.
- Tim: kéo dài khoảng QT.
- Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
* Quá liều và cách xử trí:
Khi dùng liều cao, có thể gây rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể gặp khoảng QT kéo dài, hết dần khi ngừng điều trị.
* Cách xử trí:
Trong trường hợp quá liều, nên làm điện tâm đồ để đo khoảng QT, nhất là khi có kèm theo các nguy cơ khác (giảm kali huyết, khoảng QTc kéo dài bẩm sinh, kết hợp dùng thuốc kéo dài khoảng QT và/ hoặc gây xoắn đỉnh). Không có thuốc giải độc. Điều trị triệu chứng.
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc với gan.
Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT). Khi bắt đầu điều trị nếu thấy phát hồng ban toàn thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bệnh mụn mủ ngoại ban cấp, trường hợp này phải chống chỉ định dùng lại spiramycin.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận, thiếu hụt G6PD.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng spiramycin cho người mang thai, trừ khi không còn liệu pháp nào thay thế và phải theo dõi thật cẩn thận.
Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Dùng thận trọng cho phụ nữ cho con bú, nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
* Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc có thể gây tác dụng không mong muốn như: chóng mặt, đau đầu, vì vậy cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Dùng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
- Spiramycin làm giảm nồng độ của levodopa trong máu, nếu dùng đồng thời.
- Spiramycin ít hoặc không ảnh hưởng đến hệ enzym cytochrom P450 ở gan; vì vậy so với erythromycin, spiramycin ít có tương tác hơn với các thuốc được chuyển hóa bởi hệ enzym này.
- Có nhiều trường hợp tăng hoạt tính của thuốc chống đông đường ống đã được báo cáo khi sử dụng kháng sinh.
* Tương kỵ của thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thương hiệu: Công ty cổ phần hóa dược MEKOPHAR
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.