Viên nén bao phim Methyldopa 250mg Bidiphar điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)
P16485
Thương hiệu: BIDIPHARDanh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Hoạt chất: Methyldopa 250mg
- Tá dược: Tinh bột bắp, Era-gel, Talc, Magnesium stearat, Povidone, Acid citric khan, Colloidal silicon dioxide, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol 4000, Titan dioxyd, Màu vàng oxyd sắt, EDTA
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị tăng huyết áp. Thuốc được lựa chọn khi tăng huyết áp ở người mang thai.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
- Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.
- U tế bào ưa crôm.
- Người đang dùng thuốc ức chế MAO.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
- Nuốt nguyên viên với một lượng nước thích hợp.
Liều dùng
- Người lớn:
+ Điều trị bắt đầu: 250mg/lần x 2 - 3 lần/ngày x 2 ngày.
+ Điều trị duy trì: 0,5g - 2 g/ngày, chia làm 2 - 4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 3g.
+ Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều methyldopa 2g/ngày.
- Người cao tuổi: Liều ban đầu: 125mg/lần x 2 lần/ngày. Liều có thể tăng dần (tối đa là 2g/ngày).
- Trẻ em trên 6 tuổi:
+ Liều ban đầu là 10mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
+ Liều tối đa: 65mg/kg hoặc 3 g ngày.
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Không sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi vì dạng bào chế viên nén bao phim không phù hợp cho đối tượng này.
Tác dụng phụ
- Không có.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Tiền sử bị bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước, suy thận nặng, tiền sử thiếu máu tan huyết, bệnh Parkinson, trầm cảm tâm thần, rối loạn chuyển hóa porphyrin, xơ vữa động mạch não.
- Nên định kỳ định lượng hồng bạch cầu và làm test gan trong 6 – 12 tuần đầu điều trị hoặc khi người bệnh bị sốt nhưng không rõ nguyên nhân.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Không có.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai: Chưa biết về những nguy cơ do thuốc. Methyldopa có thể dùng cho người tăng huyết áp do mang thai gây ra. Thuốc không gây quái thai, nhưng trong số trẻ sinh ra từ các bà mẹ đã được điều trị bằng thuốc trong thời gian mang thai, đôi khi có thời kỳ bị hạ huyết áp.
- Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng thuốc cho người đang cho con bú do methyldopa bài tiết vào sữa mẹ có thể gây nguy cơ đối với trẻ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy
- Methyldopa có thể gây buồn ngủ, nên không lái xe hoặc vận hành máy.
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30˚C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: BIDIPHAR
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.