Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20% điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, viêm thực quản (20 gói x 20g)
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
62.8k
Đã bán 6.4k
Danh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Viêm thực quản trào ngược, viêm dạ dày, tá tràng
Nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20% là gì?
Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20% là một loại thuốc dùng để điều trị các vấn đề về dạ dày và đường tiêu hóa, chẳng hạn như viêm loét dạ dày và tá tràng. Thuốc chứa Aluminium phosphate, hoạt động bằng cách trung hòa axit dạ dày và tạo thành một lớp màng bảo vệ trên niêm mạc dạ dày, giúp giảm đau và khó chịu do viêm loét.
Thành phần Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20%
- Gel Nhôm phosphat 20% 12,38g ( tương đương Aluminium phosphat 2,476g).
- Tá dược vđ 1 gói.
Cách dùng Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20%
Liều dùng
Người lớn
- Dùng 1 – 2 gói, 2 – 3 lần trong ngày.
- Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày, thực quản: Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ.
- Bệnh lý loét: Dùng 1 – 2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói).
- Viêm dạ dày, khó tiêu: Trước bữa ăn.
Trẻ em
- Dưới 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn.
- Trên 6 tháng: 1/4 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn.
Cách sử dụng
Dùng đường uống. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước.
Công dụng Hỗn dịch uống Gel-Aphos 20%
Chỉ định
- Viêm dạ dày cấp và mạn.
- Loét dạ dày tá tràn
- Thoát vị khe thực quản.
- Hồi lưu dạ dày – thực quản và các biến chứng (viêm thực quản).
- Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu.
Tác dụng phụ
Có thể bị táo bón, nhất là ở người bệnh liệt giường - người lớn tuổi. Nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này. Tuy nhiên, với công thức hiện nay có bổ sung dung dịch sorbitol 70%, nên tình trạng táo bón đã được khắc phục.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
*Lưu ý khi phối hợp
- Lactitol: Giảm sự acid hóa phân. Không phối hợp trong trường hợp bị bệnh não xơ gan.
- Salicylat: Tăng bài tiết các salicylat qua thận do kiềm hóa nước tiểu.
Chống chỉ định
- Không dùng cho những bệnh nhân bị suy thận nặng mãn tính do aluminium phosphate không làm giảm phosphat máu.
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc
Tránh điều trị cao lâu dài ở người bị bệnh suy thận.
*Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Có thể sử dụng, nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dài
*Lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy có ảnh hưởng
Tương tác thuốc
*Thận trọng khi phối hợp
Thuốc kháng khuẩn (cyclines, fluoroquinolones, thuốc kháng lao: Ethambutol và isoniazid, lincosamid), kháng histamin H2, atenolol, metoprolol, propranolol, chloroquin, diflunisal digoxin, diphosphonat, sodium fluorid, prednisolon và dexamethason, indometacin, kayexalat, ketoconazol, thuốc an thần nhóm phenothiazin, penicillamin, muối sắt. Người ta thấy rằng sự hấp thu các thuốc này bị giảm khi được sử dụng đồng thời bằng đường uống. Do thận trọng, nên uống các thuốc kháng acid cách xa các thuốc khác, trên 2 giờ nếu có thể và 4 giờ đối với fluoroquinolone.
Thông tin sản xuất
Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 20g
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30 độC.
Nơi sản xuất: Việt Nam
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Thương hiệu: Agimexpharm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng