- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc tiêu hóa
Viên nén Eltium 50mg điều trị đầy hơi, chướng bụng, ợ nóng, buồn nôn (5 vỉ x 10 viên)
P16411
Thương hiệu: DHG PharmaDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, microcrystalline cellulose M101, povidon K30, magnesi stearat, natri starch glycolat, colloidal silicon dioxyd, titan dioxyd, hypromellose 606, hypromellose 615, polyethylene glycol 6000, talc.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Chữa trị những triệu chứng về dạ dày - ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú trừ khi thật sự cần thiết.
Liều dùng,cách dùng
Liều uống thông thường cho người lớn là 150 mg itoprid hydroclorid (3 viên) mỗi ngày, chia 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước bữa ăn. Liều này có thể giảm bớt tùy thuộc vào tuổi tác và bệnh trạng của từng bệnh nhân.
Tác dụng phụ
Tại thời điểm thuốc được cấp phép lưu hành tại Nhật: Những tác dụng không mong muốn được thấy ở 14 (2,45%) trên 572 bệnh nhân (19 trường hợp; 3,32%). Tác dụng không mong muốn chủ yếu là tiêu chảy (4 trường hợp; 0,7%), đau đầu (2 trường hợp; 0,35%). Những bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là giảm bạch cầu (4 trường hợp), tăng prolactin (2 trường hợp)...
Tại thời điểm đánh giá lại, những tác dụng không mong muốn được thấy ở 74 (1,25%) trên 5913 bệnh nhân (104 trường hợp; 1,76%). Những tác dụng không mong muốn chính có bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là tiêu chảy (13 trường hợp; 0,22%), đau bụng (8 trường hợp; 0,14%), táo bón (8 trường hợp; 0,14%), tăng AST (GOT) (8 trường hợp; 0,14%), tăng ALT (GPT) (8 trường hợp; 0,14%)...
Những tác dụng không mong muốn có ý nghĩa lâm sàng
- Sốc và phản ứng quá mẫn (tỉ lệ mắc chưa được biết): Sốc và phản ứng quá mẫn có thể xuất hiện, và nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sốc và phản ứng quá mẫn, ví dụ như tụt huyết áp, khó thở, phù thanh quản, nổi mày đay, tái nhợt và toát mồ hôi ..., nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
- Rối loạn chức năng gan và vàng da (tỉ lệ mắc chưa được biết): Rối loạn chức năng gan và vàng da cùng với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và γ-GTP... có thể xuất hiện và bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.
Những tác dụng không mong muốn khác (AR)
| 0,1% < AR < 5% | AR < 0,1% | Tỉ lệ mắc chưa biết (1) |
Quá mẫn (2) |
|
| Phát ban, mẩn đỏ, ngứa,... |
Triệu chứng ngoại tháp (2) |
| Run rẩy... |
|
Nội tiết (2) |
| Tăng prolactin ... | Chứng to vú ở đàn ông |
Huyết học (2) |
| Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu |
|
Đường tiêu hóa | Tiêu chảy, táo bón, đau bụng... | Buồn nôn, tăng tiết nước bọt |
|
Tâm thần |
| Đau đầu, cảm giác khó chịu, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt... |
|
Gan | Tăng AST (GOT), ALT (GPT)... | Tăng γ-GTP, tăng AI-P... |
|
Thận |
| Tăng BUN, tăng creatinin,... |
|
Các loại khác |
| Đau lưng hoặc ngực, mệt mỏi |
|
Ghi chú:
(1) Tỉ lệ mắc chưa được biết do đây là những báo cáo tự phát.
(2) Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào được phát hiện, nên có những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như ngừng dùng thuốc,...
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Đối với những thuốc đóng trong vỉ bấm (PTP), hướng dẫn bệnh nhân lấy thuốc ra khỏi bao bì trước khi sử dụng. (Đã có báo cáo rằng nếu tấm PTP bị nuốt, góc sắc nhọn của nó có thể đâm thủng thực quản gây nên biến chứng rất nghiêm trọng).
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Nên lưu ý khi dùng kết hợp với những thuốc sau:
Thuốc | Dấu hiệu, triệu chứng và điều trị | Cơ chế tác dụng và những yếu tố rủi ro |
Những thuốc kháng cholinergic Tiquizium bromid, scopolamin butyl bromid, timepidium bromid,... | Triệu chứng: Có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ dày – ruột của itoprid (tác dụng cholinergic) | Cơ chế: Tác dụng ức chế của những thuốc kháng cholinergic có thể có tác dụng dược lý học đối kháng tác dụng của itoprid |
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.