- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc không kê đơn
- Vitamin & Khoáng chất
Dung dịch uống Duchat CPC1 trị và phòng ngừa trong các trường hợp thiếu vitamin (20 ống x 7.5ml)
12.800 ₫/Ống
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
30.8k
Đã bán 6.8k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi ml chứa:
Thành phần hoạt chất: Calci (dưới dạng calci lactat pentahyrat 66,66mg) 8,67mg, Thiamin hydroclorid 0,2mg, Riboflavin sodium phosphat 0,23mg, Pyridoxin hydroclorid 0,4mg, Cholecalciferol 1mcg, Alpha tocopheryl acetat 1mg, Nicotinamid 1,33mg, Dexpanthenol 0,67mg, Lysin hydrochloride 20mg
Thành phần tá dược: Kali sorbat, natri benzoat, natri ascorbat, sorbitol, aspartam, sucralose, macrogolglycerol hydroxystearat, hương natural flavor A1385617, natri carmellose, dinatri edetat, acid citric monohydrat, acid phosphoric, nước tinh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Dự phòng trong trường hợp thiếu vitamin và acid amin thiết yếu trong giai đoạn tăng trưởng.
Điều trị và phòng ngừa trong các trường hợp thiếu vitamin như ăn kiêng nghiêm ngặt, thời kì dưỡng bệnh, ăn không ngon miệng, sau ốm dậy, nhiễm khuẩn hoặc phẫu thuật.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Rối loạn chuyển hóa calci (tăng calci máu và tăng calci niệu).
Quá liều vitamin D.
Suy thận.
Sỏi calci thận.
Sử dụng đồng thời với các chế phẩm chứa vitamin D khác hay nhiễm độc do sử dụng quá nhiều vitamin D.
Phenylketon niệu
Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Trẻ em từ 1-5 tuổi: 7,5 ml/lần x 1 lần/ngày.
Trẻ em trên 5 tuổi và người lớn: 15 ml/lần x 1 lần/ngày.
Thuốc có thể được hòa với nước hoặc thức ăn. Nên dùng trong bữa sáng hoặc trưa.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng đúng cách, không có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Không sử dụng trong thời gian dài với liều lớn hơn liều khuyến cáo.
Mỗi ml thuốc có chứa 175 mg sorbitol. Trẻ em với bệnh rối loạn không dung nạp fructose do di truyền không nên được chỉ định thuốc này.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ có thai và cho con bú, do đó cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ khi dùng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Không có sự tương tác với các loại thuốc hoặc thực phẩm khác đã được báo cáo.
Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Đóng gói: Ống nhựa 7,5ml. Hộp 20 ống nhựa
Thương hiệu: CPC1 HN
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Hỏi & Đáp (0)
Nhà thuốc còn hàng
Số lượng