- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc cơ xương khớp
Viên nén Diclofenac 75mg Mekophar trị viêm và các dạng thoái hoá khớp, thấp khớp (3 vỉ x 10 viên)
P11261
Thương hiệu: MekopharDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần:
Hoạt chất: Diclofenac sodium 75mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose, Tinh bột sắn, Povidone, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer, Talc, Polyethylene glycol 6000, Màu Erythrosine lake, Màu Oxide sắt đỏ, Màu Oxide sắt vàng, Ethanol 96%)
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị dài hạn các triệu chứng trong: thoái hóa khớp, viêm khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm khớp đốt sống, …
Điều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính: tai– mũi– họng, sản phụ, đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, viêm bao hoạt dịch, ...
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hay thuốc chống viêm không steroid khác.
Loét dạ dày tiến triển.
Người bị hen hay co thắt phế quản.
Suy gan nặng, suy thận nặng, bệnh tim mạch.
Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.
Người bệnh suy tim ứ máu.
Người bị bệnh chất tạo keo, người mang kính sát tròng.
Phụ nữ mang thai.
Liều dùng:
Cách dùng: Không được bẻ hoặc nhai viên thuốc trước khi uống, tốt nhất là uống trước bữa ăn.
Theo chỉ định của bác sỹ.
Liều đề nghị cho người lớn: Viêm và đau cấp: 1 – 2 viên/ngày; nhẹ và duy trì: 1 viên/ngày.
Tác dụng phụ
Thường gặp: nhức đầu, đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ù tai, tăng transaminase, ...
Ít gặp: co thắt phế quản ở người bị hen, buồn ngủ, ngủ gật, mày đay, ...
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Bệnh nhân có triệu chứng rối loạn tiêu hóa, tiền sử loét dạ dày, viêm loét kết tràng. Một số trường hợp xảy ra loét hay xuất huyết tiêu hóa trong thời gian điều trị bằng Diclofenac cần phải ngưng thuốc.
Bệnh nhân rối loạn huyết học, bị hen hay co thắt phế quản, tiền sử mẫn cảm với Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác, huyết áp cao, suy chức năng thận, gan, tim, người cao tuổi.
Cần kiểm tra chức năng gan nếu điều trị kéo dài bằng Diclofenac.
Cần khám nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị giác khi dùng Diclofenac.
Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hành máy.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
- Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Diclofenac làm tăng tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của kháng sinh nhóm Quinolon, làm tăng nguy cơ tổn thương dạ dày của aspirin, glucocorticoid, gây xuất huyết nặng của thuốc chống đông dùng đường uống và heparin.
Diclofenac làm tăng nồng độ Lithium, Digoxine trong huyết thanh.
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30oC, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 Viên bao phim
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm (Việt Nam)
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
*Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.