Bạn đang tìm gì hôm nay...
- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Viên nén Crutit 500mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (2 vỉ x 10 viên)
Số đăng ký: 594110013725Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Nhà sản xuất
Romani
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Viên nén Crutit 500mg là gì?
Viên nén Crutit 500mg công ty là một loại kháng sinh thuộc nhóm macrolid, được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm, cũng như một số nhiễm khuẩn đặc biệt.
Thành phần Viên nén Crutit 500mg
Clarithromycin 500mg
Cách sử dụng Viên nén Crutit 500mg
Cách dùng
- Dùng đường uống. Có thể dùng trước hay sau bữa ăn vì thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
- Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm: 250mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày. Có thể tăng liều lên 500mg x 2 lần/ngày cho nhiễm trùng nặng, thời gian điều trị có thể kéo dài đến 14 ngày.
- Viêm loét dạ dày-tá tràng do nhiễm H. pylori: 1 viên x 2 lần/ngày, điều trị kéo dài 7-14 ngày tùy theo công thức phối hợp.
- Nhiễm Mycobacterium: Khởi đầu 500mg x 2 lần/ngày trong 3-4 tuần; nếu không hiệu quả có thể tăng lên 1000mg x 2 lần/ngày.
- Bệnh nhân suy thận: Giảm một nửa tổng liều điều trị và không dùng quá 14 ngày.
Công dụng của Viên nén Crutit 500mg
Chỉ định
- Nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi cộng đồng.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: Mức độ nhẹ đến vừa.
- Nhiễm khuẩn bội nhiễm: Trên bệnh nhân nhiễm HIV do nhiễm Mycobacterium avium hay M. avium complex (MAC).
- Viêm loét dạ dày-tá tràng: Do nhiễm H. pylori (thường phối hợp với một thuốc ức chế tiết acid dịch vị).
Tác dụng phụ Viên nén Crutit 500mg
- Thông thường: Buồn nôn, nôn, đau bụng và tiêu chảy.
- Ít gặp hơn: Viêm miệng, viêm lưỡi, nhức đầu, rối loạn vị giác.
- Hiếm hơn: Nổi mày đay, phát ban nhẹ, phản ứng phản vệ, và hội chứng Stevens-Johnson ở những cơ địa mẫn cảm đặc biệt.
Thận trọng khi dùng thuốc
Lưu ý
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không có thông tin đầy đủ về an toàn khi sử dụng trong thai kỳ và cho con bú. Cần thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Tác động của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây chóng mặt hoặc nhức đầu; thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
- Sử dụng cho bệnh nhân suy gan, thận: Cần thận trọng và giảm liều nếu cần.
Tương tác thuốc
- Có thể gây tác động nghiêm trọng: Astemizol, cisaprid và terfenadin.
- Ảnh hưởng đến chuyển hóa: Digoxin và thuốc tránh thai.
- Tăng tác dụng phụ: Cisaprid có thể kéo dài khoảng QT và gây rung thất.
- Giảm hấp thu: Zidovudin.
- Nguy cơ ngộ độc: Theophylin.
Chống chỉ định
- Tiền sử quá mẫn với những kháng sinh thuộc nhóm macrolid hoặc các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng terfenadin có tiền sử bệnh tim hoặc rối loạn điện giải.
- Bệnh nhân đang dùng các dẫn chất như ergotamin, cisaprid, pimosid.
- Người bị dị ứng với nhóm thuốc của clarithromycin và chính clarithromycin.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: ANTIBIOTICE S.A.
Nơi sản xuất: Romania
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.