Bạn đang tìm gì hôm nay...
1/2
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Bột pha uống Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm điều trị nhiễm khuẩn (hộp 12 gói)
P16767
Thương hiệu: ImexpharmSố đăng ký: 893110156024Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Nhà sản xuất
Imexpharm
Hoạt chất
Amoxillin; Acid clavulanic
Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn
Dạng bào chế
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách
Hộp 12 gói
Lưu ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm là gì?
Bột pha uống Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm là một loại thuốc dùng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Sản phẩm được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống.
Thành phần Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm
Mỗi gói chứa:
- Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 62,5mg
- Tá dược: Acid citric khan, Natri citrat, Aspartam, Bột mùi dâu, Aerosil, Mannitol, HPMC 606, Nước tinh khiết.
Công dụng của Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa như áp xe ổ răng.
- Một số nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo phá thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Cách sử dụng Claminat 250mg/62.5mg Imexpharm
Cách dùng
- Cho bột thuốc vào một ít nước, khuấy đều và uống ngay.
- Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em trên 40kg:
- Liều thông thường: uống 1 gói/lần x 3 lần/ngày.
- Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 2 gói/lần, 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.
- Trẻ em dưới 40kg:
- Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày.
- Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày x 3 lần/ngày, uống trong 5 ngày.
Với bệnh nhân suy thận:
-
Người lớn và trẻ em trên 40kg:
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) > 30: Không cần điều chỉnh liều
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) 15 - 30: Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 12 - 18 giờ
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) 5 - 15: Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 20 - 36 giờ
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) < 5: Liều thông thường, mỗi lần cách nhau 48 giờ
- Chạy thận nhân tạo: Uống 2 gói giữa thời gian thẩm phân và thêm 2 gói sau mỗi lần thẩm phân
-
Trẻ em dưới 40kg:
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) > 30: Không cần điều chỉnh liều
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) 10 - 30: 25mg amoxicillin/kg cân nặng x 2 lần/ngày
- Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) < 10: 25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày
- Chạy thận nhân tạo: 25mg amoxicillin/kg cân nặng/ngày; thêm một liều bổ sung 12,5mg/kg, sau khi thẩm phân; tiếp sau đó là 25mg/kg/ngày
Tác dụng phụ
- Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, ban đỏ, phát ban.
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
- Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng, xử lý ngay bằng epinephrin, oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí.
- Tăng vừa transaminase: cần chú ý người bệnh cao tuổi và người lớn, đề phòng phát hiện viêm da ứ mật.
- Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens – Jonhson, viêm da bong: phải ngừng thuốc.
- Viêm đại tràng giả mạc:
- Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
- Nếu nặng (khả năng do Clostridium difficile): bồi phụ nước và điện giải, kháng sinh chống Clostridium.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin. Cần tìm hiểu tiền sử dị ứng với các thuốc nhóm beta-lactam trước khi điều trị.
- Thận trọng với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan vì có thể xuất hiện các triệu chứng vàng da ứ mật khi dùng thuốc, tuy ít xảy ra nhưng có thể nặng.
- Chú ý đến liều lượng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận trung bình hay nặng.
- Thận trọng đối với bệnh nhân dùng amoxicillin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
- Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
- Chú ý với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì sản phẩm có chứa aspartam.
Tương tác thuốc
- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Cần thận trọng đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Thuốc làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai đường uống, do đó cần phải thông báo cho người bệnh.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người bệnh có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng
Đóng gói: Hộp 12 gói x 1g
Thương hiệu: Imexpharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)