Cerecozin 500mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
Mã: P19641
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này
Hoạt chất: Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
Công dụng: Hỗ trợ cải thiện sự suy nghĩ, học tập và trí nhớ ở các bệnh nhân Alzheimer, giảm trí nhớ, chấn thương đầu.
Hình thức: Viên nén
Thương hiệu: Saokim Pharma
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Sao Kim (Việt Nam)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Xem các nhà thuốc còn hàng
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 300.000 đ
Viettel Post
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.
Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.
Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.
Thành phần
Thành phần hoạt chất: Citicolin (dưới dạng Citicolin natri)500mg
Thành phần tá dược vừa đủ 1 viên (Croscarmellose natri, Magnesi stearat, Manitol, Aspartam, Hương cam).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Hỗ trợ cải thiện sự suy nghĩ, học tập và trí nhớ ở các bệnh nhân Alzheimer, giảm trí nhớ, chấn thương đầu.
- Được chỉ định trong trường hợp mất ý thức do tổn thương não, tổn thương đầu hoặc phẫu thuật não, thiếu máu não, các vấn đề trí nhớ của người cao tuổi và đột quỵ.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Mẫn cảm với citicolin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
Liều dùng
Mất ý thức do tổn thương não, tổn thương đầu hoặc phẫu thuật não, thiếu máu não, các vấn đề trí nhớ của người cao tuổi và đột quỵ: uống 1 viên/lần x 1 -2 lần/ngày.
Hỗ trợ cải thiện sự suy nghĩ, học tập và trí nhớ ở các bệnh nhân Alzheimer, giảm trí nhớ, chấn thương đầu: uống 2 viên/lần/ngày, dùng 2 tuần liên tục.
Cách dùng: Có thể uống nguyên viên với nước hoặc cho viên thuốc vào cốc chứa 10-15ml nước, lắc cho phân tán hoàn toàn rồi uống, uống trước bữa ăn.
Tác dụng phụ
Tần suất ADR được sắp xếp theo các nhóm: rất phổ biến (≥1/10), phổ biến (≥1/100 và <1/10), ít phổ biến (≥1/1.000 và < 1 /100), hiếm gặp (≥1/10.000 và < 1.000), rất hiếm gặp (<1/10.000).
Hệ cơ quan | Rất phổ biến | Phổ biến | Ít phổ biến | Hiếm gặp/ Rất hiếm gặp |
Da và mô mềm | - | - | - | Nổi mẩn đỏ |
Tâm thần kinh | - | Mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt | Co giật | |
Gan | - | - | - | Xét nghiệm chức năng gan bất thường |
Mắt | - | - | Nhìn đôi | |
Rối loạn tiêu hóa | - | Buồn nôn, chán ăn | - | |
Tim mạch | - | - | - | Đỏ bừng mặt, giảm huyết áp thoáng qua |
Toàn thân | Mệt mỏi |
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Trường hợp cấp tính và cấp cứu, nên dùng Citicolin với thuốc giảm áp suất nội sọ và điều trị ổn định như hạ nhiệt. Nếu tiếp tục bị xuất huyết não, nên tránh dùng Citicolin liều cao (> 500mg) vì có thể làm tăng lưu lượng máu ở não. Trong trường hợp này, có thể cần dùng Citicolin liều thấp (100 - 500mg, 2-3 lần/ngày).
- Nên thận trọng ở bệnh nhân bị mẫn cảm. Đối với bệnh nhân bị rối loạn ý thức trong giai đoạn cấp của thiếu máu não, khuyến cáo nên dùng thuốc tiêm Citicolin trong 2 tuần sau cơn đột quỵ.
- Trong thành phần Cerecozin có chứa aspartam và manitol. Aspartam bị thủy phân trong đường tiêu hóa sau khi uống. Một trong những sản phẩm thủy phân là phenylalanin. Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị phenylceton niệu, một rối loạn di truyền hiếm gặp trong đó phenylalanin bị tích tụ do cơ thể không thải trừ được. Manitol có thể có tác dụng nhuận tràng nhẹ.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc này có thể gây nhức đầu, chóng mặt, co giật. Vì vậy thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Tương tác của thuốc:
Dùng phối hợp với Levodopa, Citicolin có thể làm tăng tác dụng phụ của Levodopa.
Tránh dùng với meclophenoxate (centrofenoxin) vì citicolin có thể làm tăng độc tính của meclophenoxate (centrofenoxin).
- Tương kỵ của thuốc:
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°c
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén phân tán.
Thương hiệu: Saokim Pharma
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Sao Kim (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.