Cefdinir 100mg (1 vỉ x 10 viên/hộp)
P14632
Thương hiệu: TVPharmaDanh mục
Nhà sản xuất
Bảo quản
Quy cách
VIỆT NAM
TV.Pharm
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Cefdinir 100mg
- tá dược (natri laurylsulfat, magnesi Stearat, aviCel, aeroSil) vừa đủ 1 viên
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
*Người lớn và thiếu niên
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin), và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β-lactamase).
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.
- Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β-lactamase).
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β-lactamase) và Streptococcus pyogenes
*Trẻ em
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae, và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh β-lactamase).
- Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh β-lactamase) và Streptococcus pyogenes
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiển sử dị ứng với kháng sinh họ cephalosporin, penicilin.
Liều dùng
*Người lớn
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300mg x 2 lần/ngày, hoặc 600mg/lần, trong 10 ngày.
- Viêm xoang cấp tính: 300mg x 2 lần/ngày, hoặc 600mg/lần, trong 10 ngày.
- Viêm hầu họng/ viêm amidan: 300mg x 2 lần/ngày, hoặc 600mg/lần, trong 5 - 10 ngày.
- Viêm da và cấu trúc da: 300mg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
* Trẻ em
- Viêm tai giữa cấp: 7mg/kg x 2 lần hoặc 14mg/kg x 1lần, trong 5-10 ngày.
- Viêm hầu họng / viêm amidan: 7mg/kg x 2 lần /ngày, hoặc 14mg/kgx1lần,trong 5-10 ngày
- Viêm da và cấu trúc da: 7mg/kg x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
*Bệnh nhân suy thận
- Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30ml/phút: 300mg x ngày.
- Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30ml/phút/1,73 m: 7mg/kg/ngày (tối đa 300mg/ngày)
*Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo
- Liều khuyến cáo: 300mg/ngày hoặc 7mg/kg tại thời điểm kết thúc 1 đợt chạy thận cách ngày dùng 1 liều
Tác dụng phụ
- Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ban đỏ, đau đầu. Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm đại tràng giả mạc, vàng da, giảm huyết cẩu, giảm bạch cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử viêm đại tràng
*Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chỉ dùng khi thật cần thiết
*Tác động của thuốc khi lái tàu xe và vận hành máy móc
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Các thuốc antacid và các chế phẩm có chứa sắt làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Cẩn phải uống trước hoặc sau cefdinir khoảng 2 giờ.
- Thuốc bổ trẻ em có bổ sung sắt ảnh hưởng không đáng kể đến sự hấp thu của cefdinir, nên có thể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thu có thể tương tác với sắt cho phân có màu đỏ gạch.
- Phản ứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprusside.
- Có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling.
- Các cephalosporin đôi khi cũng gây dương tính giả cho test Coomb trực tiếp.
Bảo quản: Để thuốc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: TV Pharma
Nơi sản xuất: CN-Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm TV.PHARM ( Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.