Viên nang mềm Cardioton điều trị thiểu năng tuần hoàn, tăng huyết áp. (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Quy cách
Dạng bào chế
Chỉ định
Nhà sản xuất
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Cardioton là gì?
Cardioton là viên nang mềm giúp điều trị thiểu năng tuần hoàn, tăng huyết áp, và hỗ trợ bổ sung năng lượng cho cơ tim, đặc biệt cho bệnh cơ tim. Thuốc còn có tác dụng phòng và điều trị vữa xơ động mạch, bệnh tiêu quanh răng, và làm chậm quá trình lão hoá của tế bào.
Thành phần Cardioton
- Hoạt chất: Ubidecarenone (Coenzym Q10) 30mg, D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) 6,71mg
- Tá dược: Glycerol, Lecithin, Soya Oil, Beeswax - yellow, Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Vegetable oil - hydrogenated, Nước tinh khiết
Cách sử dụng Cardioton
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng
Người bệnh nên uống từ 1 đến 3 viên/lần, sử dụng 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo về việc sử dụng thuốc quá liều.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Công dụng của Cardioton
Chỉ định
- Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp kèm theo thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực
- Bổ sung năng lượng cho cơ tim
- Các triệu chứng đau thắt ngực
- Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt coenzym Q10, đặc biệt ở người cao tuổi
- Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E
- Phòng và điều trị vữa xơ động mạch
- Bệnh tiêu quanh răng
- Làm chậm quá trình lão hoá của tế bào
- Ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn da do lão hoá
Tác dụng phụ Cardioton
- Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy
- Phát ban da
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với nhóm bệnh nhân này
- Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng không đáng kể nồng độ lactic dehydrogenase và transaminase trong máu
Tương tác
- Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc lợi tiểu, các thuốc glycoside trợ tim và nitrate
- Thuốc có thể làm giảm nguy cơ xuất hiện các triệu chứng ảnh hưởng suy giảm lên tim mạch của các thuốc nhóm adrenolytic bêta
- Làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu warfarin và làm giảm độc tính của các kháng sinh thuộc nhóm antracycline
- Làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A và có thể chống lại bệnh thừa vitamin A
- Chống lại tác dụng của vitamin K
- Sử dụng quá nhiều dầu khoáng có thể làm giảm sự hấp thu của thuốc
- Làm tăng tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu của Aspirin
Chống chỉ định
- Không dùng cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Lipa Pharmaceuticals
Nơi sản xuất: Lipa Pharmaceuticals (Úc)