- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc không kê đơn
- Thuốc khác
Cao dán Salonpas Diclofenac (Hộp 15 túi)
P28948
Thương hiệu: SalonpasGiá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
24.9k
Đã bán 1.6k
Danh mục
Nhà sản xuất
Nơi sản xuất
Thuốc cần kê đơn
Không
Hoạt chất
Diclofenac sodium 15 mg.
Thành phần tá dược: l-Menthol, Polyisobutylene 1.200.000, C-Menthyl glyceryl ether, Styrene-isoprene-styrene block copolymer, Polyisobutylene, Aluminum hydroxide, Terpene resin, Light liquid paraffin, Dibutylhydroxytoluene, Liquid paraffin.
Chỉ định
Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: đau cơ, đau vai, đau lưng, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau khớp, viêm gân, đau khuỷu tay.
Cách sử dụng
Dán trên chỗ đau
Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên
Dạng bào chế
Cao dán
Quy cách
Mô tả ngắn
Sản phẩm ứng dụng công nghệ Nhật Bản tiên tiến, với công thức chứa Diclofenac sodium 15mg, mang lại hiệu quả giảm đau mạnh mẽ cho các cơn đau cơ, xương, khớp, đồng thời hạn chế tác dụng phụ so với thuốc uống. Cao dán Salonpas Diclofenac: Hiệu quả giảm đau 24h với công nghệ Nhật Bản.
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi miếng dán (kích thước 7cm x 10cm) chứa:
- Thành phần hoạt chất: Diclofenac sodium 15 mg.
- Thành phần tá dược: l-Menthol, Polyisobutylene 1.200.000, C-Menthyl glyceryl ether, Styrene-isoprene-styrene block copolymer, Polyisobutylene, Aluminum hydroxide, Terpene resin, Light liquid paraffin, Dibutylhydroxytoluene, Liquid paraffin."""
Chỉ định
Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến:
- Đau cơ.
- Đau vai.
- Đau lưng.
- Bầm tím.
- Bong gân.
- Căng cơ.
- Đau khớp.
- Viêm gân.
- Đau khuỷu tay.
Cách Sử Dụng
Dán trên chỗ đau
Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên
Hướng dẫn sử dụng
Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng cao dán ra khỏi tấm phim và dán lên da. Dán 1 miếng dán trên vùng da bị đau và giữ nguyên tối đa 24 giờ.
Không sử dụng quá 2 miếng mỗi 1 ngày.
Thận trọng
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc này.
Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh hen.
Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Thận trọng khi sử dụng
Lưu ý rằng việc điều trị bằng thuốc kháng viêm giảm đau là phương pháp điều trị triệu chứng, không phải là phương pháp điều trị tận gốc.
Khi sử dụng thuốc này để điều trị bệnh mãn tính (bao gồm viêm xương khớp), cũng nên xem xét các phương pháp điều trị khác ngoài điều trị bằng thuốc.
Sản phẩm này có thể che giấu nhiễm trùng da. Khi sử dụng thuốc này điều trị chứng viêm có kèm nhiễm trùng, hãy sử dụng kết hợp với thuốc kháng sinh hoặc thuốc kháng nấm phù hợp, cần theo dõi và sử dụng thận trọng.
Không sử dụng trên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở.
Không sử dụng quanh mắt, niêm mạc hoặc vùng da phát ban.
Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng nếu: Bạn dị ứng với sản phẩm dùng ngoài da; bạn đang sử dụng thuốc khác.
Khi sử dụng sản phẩm này: Không sử dụng đồng thời thuốc dùng ngoài khác trên cùng một vị trí.
Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi; triệu chứng kéo dài hơn 6 ngày hoặc hết rồi tái phát vài ngày sau đó.
Không sử dụng thuốc quá hạn in trên bao bì. Lưu ý, ngay cả khi thuốc vẫn còn trong hạn dùng, sử dụng càng sớm càng tốt sau khi mở bao.
Thai kỳ và cho con bú
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Không sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc có khả năng đang mang thai.
Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng. Không sử dụng nếu chưa tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn sau có thể xảy ra. Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào, ngừng sử dụng sản phẩm này và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Tác dụng không mong muốn nghiêm trọng:
Sốc, sốc phản vệ (Không rõ tần suất): Có thể xảy ra sốc, sốc phản vệ (nổi mề đay, phù mạch máu, khó thở, v.v...).
Viêm da tiếp xúc (Không rõ tần suất): Thuốc có thể gây ra các triệu chứng trên da như nổi mẩn đỏ, ban đỏ, phát ban, cảm giác ngứa ngáy và đau tại vị trí sử dụng thuốc, có thể trở nên nghiêm trọng hơn như sưng, phù nề, phồng rộp, viêm loét, v.v..., hơn nữa, triệu chứng đó có thể sẽ lan khắp cơ thể và gây ra biến chứng nghiêm trọng.
Các tác dụng không mong muốn khác: Viêm da, ngứa, mẩn đỏ, sần sùi, kích ứng (tần suất 0,1- 5%*). Mụn nước, tăng sắc tố da (tần suất dưới 0,1%*). Nhạy cảm với ánh sáng, phù nề, sưng tấy, bong tróc da (không rõ tần suất*).
Tần suất được tham khảo từ gel Diclofenac sodium 1%.
Tương tác thuốc
Thận trọng khi kết hợp với thuốc kháng sinh quinolone thế hệ mới (Levofloxacin, v.v...).
Triệu chứng lâm sàng và điều trị: Có thể gây co giật. Nếu xuất hiện co giật, hãy bảo vệ đường hô hấp và tiêm truyền Diazepam, v.v... Cơ chế, yếu tố nguy hiểm: Thuốc kháng sinh quinolone thế hệ mới ức chế liên kết thụ thể chất dẫn truyền thần kinh ức chế trong não GABA theo cách phụ thuộc vào nồng độ. Theo các báo cáo ở động vật, tác dụng ức chế này được tăng cường khi có mặt một số thuốc kháng viêm non-steroid.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để tránh sử dụng nhầm lẫn, không bỏ thuốc vào bao bì khác để bảo quản
Quy cách: xHộp 15 túi
Thương hiệu: Hisamitsu
Nhà sản xuất: Hisamitsu
Nơi sản xuất: Nhật Bản
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng