Bạn đang tìm gì hôm nay...
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Dung dịch uống Bifehema bổ sung sắt, bổ máu (hộp 20 ống)
P18157
Thương hiệu: BIDIPHAR61.000 ₫/Hộp
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
Tích lũy từ 610 P-Xu vàng
68.1k
Đã bán 8.2k
Số đăng ký: 893100353523Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Danh mục
Vitamin & Khoáng chất
Nhà sản xuất
BIDIPHAR
Hoạt chất
Sắt 50 mg, Đồng 0.7mg, Mangan 1.33ml
Chỉ định
Điều trị thiếu máu do thiếu sắt
Dạng bào chế
Dung dịch uống
Quy cách
Hộp 20 ống
Lưu ý
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.
Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Dung dịch uống Bifehema là gì?
Dung dịch uống Bifehema bổ sung sắt, bổ máu là sản phẩm bổ sung sắt và các dưỡng chất cần thiết để hỗ trợ điều trị và phòng ngừa thiếu máu. Sản phẩm giúp cải thiện tình trạng thiếu máu, tăng cường sản xuất hồng cầu và hỗ trợ sức khỏe tổng quát. Mỗi hộp chứa 20 ống dung dịch dễ uống.
Thành phần Bifehema
Cho 1 ống 10 ml dung dịch uống:
- Sắt (dưới dạng sắt gluconat) ......................................... 50 mg
- Đồng (dưới dạng đồng gluconat) ................................ 0,7 mg
- Mangan (dưới dạng mangan gluconat) ......................... 1,33 mg
- Tá dược: Đường sucrose, glucose, sorbitol 70%, aspartam, acid citric khan, trinatri citrat dihydrat, disodium edetate hydrate, glycerin, hương dâu, màu caramen, natri benzoat (10 mg), nước cất.
Công dụng của Bifehema
Chỉ định
- Điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
- Dự phòng thiếu sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em và thiếu niên, trẻ còn bú, sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị thiếu sắt.
Cách sử dụng Bifehema
Cách dùng
- Pha loãng ống thuốc trong nước hoặc các loại nước không chứa cồn (trẻ em có thể pha với nước đường).
- Uống trước các bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh giờ giấc và liều dùng sao cho phù hợp.
Liều dùng
- Điều trị:
- Người lớn: 100 - 200 mg sắt/ngày (2 - 4 ống/ngày), chia làm nhiều lần trong ngày.
- Trẻ em trên 1 tháng tuổi: 5 - 10 mg sắt/kg/ngày.
- Dự phòng:
- Phụ nữ mang thai: 50 mg sắt/ngày (1 ống/ngày) trong 2 quý sau của thai kỳ (hoặc bắt đầu từ tháng thứ tư của thai kỳ).
Thời gian điều trị
- Thiếu máu do thiếu sắt: 3 - 6 tháng tùy thuộc vào lượng suy giảm dự trữ, có thể lâu hơn nếu nguyên nhân gây thiếu máu không được kiểm soát.
- Kiểm tra hiệu quả sau ít nhất 3 tháng điều trị.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa
- Buồn nôn, nóng rát dạ dày, táo bón hoặc tiêu chảy.
- Nhuộm màu đen răng.
- Phân có màu đen (không có ảnh hưởng gì).
Rối loạn hệ thống miễn dịch
- Phản ứng dị ứng.
Quá liều
- Triệu chứng quá liều muối sắt: kích ứng và hoại tử dạ dày - ruột, nôn, sốc.
- Điều trị: Rửa dạ dày với dung dịch natri bicarbonat 1%, sử dụng các chất tạo phức chelat như deferoxamin khi nồng độ chất sắt trong máu trên 5 µg/ml.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Ngăn ngừa sự thiếu hụt ở trẻ sơ sinh: Cần một chế độ ăn uống đa dạng từ sớm.
- Điều trị thiếu hụt sắt huyết thanh trong hội chứng viêm: Không khuyến cáo.
- Kết hợp liệu pháp bổ sung sắt với điều trị nguyên nhân.
Tương tác thuốc
- Không nên phối hợp: Chế phẩm sắt (dạng muối; đường tiêm).
- Thận trọng khi phối hợp:
- Cyclin, Fluoroquinolon, Muối, oxyd, hydroxyd của Mg, Al, Ca, Diphosphonat, Penicilamin, Thyroxin.
- Thức ăn: Dùng nhiều trà làm giảm hấp thu sắt.
Chống chỉ định
- Phụ nữ có thai: Có thể dùng trong điều kiện thông thường, không có nguy cơ đặc biệt.
- Phụ nữ cho con bú: Chưa có thông tin cụ thể về bài tiết vào sữa.
Lái xe
- Không tìm thấy tài liệu chứng minh thuốc có tác động đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 20 ống x 10 ml.
Thương hiệu: BIDIPHAR
Nơi sản xuất: Công ty CP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Việt Nam)
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng
Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển