Agitritine 200 (Hộp 5 vỉ x 10 viên)
Mã: P12569
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này
Hoạt chất: Trimebutin maleat 200mg
Công dụng: Điều trị các bệnh về tiêu hoá
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Agimexpharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharma (Việt Nam)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Xem các nhà thuốc còn hàng
Các hình thức giao hàng
Freeship cho đơn hàng từ 300.000 đ
Viettel Post
Ahamove
Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng từ 300.000 đ.
Đủ thuốc chuẩn, tư vấn tốt.
Tích lũy P-Xu Vàng thưởng và sử dụng P-Xu Vàng cho mọi giao dịch.
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Trimebutin maleat . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 mg
Tá dược vđ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 1 viên.
(Calcium phosphate dibasic dihydrate, Lactose, Microcrystallin cellulose, Povidon, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titan dioxid, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị và làm giảm các triệu chứng liên quan đến hội chứng ruột bị kích thích.
- Đau do co thắt dạ dày – ruột. Rối loạn chức năng dạ dày.
- Tắc ruột hậu phẫu: Thuốc thúc đẩy trở lại sự chuyển vận qua ruột sau giải phẫu vùng bụng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với Trimebutin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống ½ – 1 viên/ lần, ngày uống 3 lần, dùng trước bữa ăn.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: không được sử dụng nếu như không có chỉ định của Bác sĩ.
- Liều lượng cần được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của từng bệnh nhân.
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn xảy ra với tỷ lệ thấp, thường gặp các triệu chứng sau:
Da: phát ban
Dạ dày – ruột: khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn và nôn, khó tiêu, cảm giác khát nước, đau vùng thượng vị.
Tim mạch: hồi hộp, tim đập nhanh.
Hệ thần kinh trung ương: mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.
Gan: tăng SGOT, SGPT nhưng hiếm khi xảy ra
Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU
Khi xảy ra quá liều, rửa dạ dày và điều trị triệu chứng là chủ yếu.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Phụ nữ có thai chỉ sử dụng khi thật cần thiết
THAI KÌ
Không dùng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kỳ.
Trong thời gian dùng thuốc người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.
LÁI XE
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocuarin.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Agimexpharm (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.