- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc kháng sinh
Viên bao phim Acigmentin 625mg điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 7 viên)
P25261
Thương hiệu: Minh HaiDanh mục
Nhà sản xuất
Thuốc cần kê đơn
Hoạt chất
Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn
Cách sử dụng
Dạng bào chế
Quy cách
Mô tả ngắn
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Viên bao phim Acigmentin 625mg là gì?
Mỗi viên bao phim chứa:
- Amoxicilin 500 mg
- Acid Clavulanic 125 mg
Công dụng của viên nén Acigmentin 625mg
Chỉ định
Acigmentin 625mg được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm amidan, viêm xoang.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục: Viêm niệu đạo, viêm bàng quang, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ)
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhiễm khuẩn vết thương, áp xe, mụn nhọt.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng
- Một số bệnh nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng,...
Dược lực học
- Phổ kháng khuẩn rộng: Cả amoxicillin và acid clavulanic đều có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn gây bệnh.
- Bảo vệ amoxicillin: Acid clavulanic có vai trò như một "lá chắn", bảo vệ amoxicillin khỏi bị các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn phá hủy. Nhờ đó, amoxicillin có thể phát huy tối đa tác dụng kháng khuẩn của mình.
- Mở rộng phổ kháng khuẩn: Sự kết hợp này giúp mở rộng đáng kể phổ kháng khuẩn của amoxicillin, đặc biệt đối với các chủng vi khuẩn đã kháng thuốc với các loại penicillin khác và cephalosporin.
Dược động học
- Hấp thu nhanh: Cả amoxicillin và acid clavulanic đều được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1-2 giờ uống thuốc.
- Khả dụng sinh học cao: Khoảng 90% amoxicillin và 75% acid clavulanic được cơ thể hấp thu.
- Phân bố rộng: Thuốc được phân bố rộng rãi đến các mô và dịch cơ thể, bao gồm cả vị trí nhiễm khuẩn.
- Thải trừ chủ yếu qua thận: Khoảng 55-70% amoxicillin và 30-40% acid clavulanic được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi.
Cách dùng viên nén Acigmentin 625mg
Cách dùng
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Liều dùng
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ/lần.
- Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/lần.
Tác dụng phụ của viên nén Acigmentin 625mg
- Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Tương tác thuốc
- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và thời gian đông máu. Vì vậy, cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin, Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh Beta-lactam như các Cephalosporin. Những người có tiền sử vàng da hoặc rối loạn gan mật do dùng Amoxicillin và Acid Clavulanic hay các Penicillin vì Acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan
Thông tin sản xuất
Bảo quản:
- Nhiệt độ dưới 30oC. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên.
Thương hiệu: Dược Minh Hải
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.