- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc không kê đơn
- Thuốc khác
Viên nén Diosfort Savipharm điều trị suy tĩnh mạch mãn tính, trĩ, phù nề (4 vỉ x 15 viên)
P16719
Thương hiệu: Savi294.000 ₫/Hộp
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
12.0k
Đã bán 5.8k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Điều trị suy tĩnh mạch mãn tính, trĩ, phù nề
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Nhà sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Nhà thuốc còn hàng
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Diosmin 600mg
Tá dược vừa đủ 1 viên (Cellulose vi tinh thể 101, natri crosscarmellose, povidon K30, magne stearat, silic dioxyd keo, hypromellose 6cps, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, talc, sắt oxyd đỏ)
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Suy tĩnh mạch mạn tính dẫn đến giãn tĩnh mạch, tĩnh mạch mạng nhện, phù nề, huyết khối tĩnh mạch sâu, viêm da, loét tĩnh mạch và bệnh trĩ.
Biểu hiện của suy tĩnh mạch mạn tính: Nặng chân (sưng, đau, chuột rút, ngứa ran và đau nhói ở chân), đau hơn khi đứng, đỡ đau hơn khi nhấc chân lên, sưng chân (phù), đỏ chân và mắt cá chân, thay đổi màu da xung quanh mắt cá chân, dày da ở chân và mắt cá chân.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người bệnh quá mẫn với diosmin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp nhất là phản ứng trên hệ tiêu hóa bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất liên quan đến diosmin là phù mạch.
Các phản ứng không mong muốn sau đây được sắp xếp theo tần suất xảy ra.
Thường gặp, 1/100 < ADR <1/10
- Hệ thần kinh: Mất ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, lo âu, chuột rút, ngủ gà ngủ gật.
- Hệ tim mạch: Tim đập nhanh, hạ huyết áp.
- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
- Hệ tiêu hóa: Viêm đại tràng.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR <1/1000
- Hệ thần kinh: Nhức đầu, mệt mỏi, hoa mắt.
- Da và mô: Phát ban, ngứa, mày đay dưới da.
Chưa rõ tần suất
Phù mạch, phù mặt, môi và mi mắt.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng khi sử dụng
- Phụ nữ có thai hay có kế hoạch mang thai.
- Phụ nữ đang cho con bú.
- Người có tiền sử bị ung thư.
- Hiệu quả và an toàn của diosmin chưa được thiết lập ở trẻ em. Vì vậy không nên dùng diosmin cho trẻ em.
- Thai kỳ và cho con bú
Trường hợp có thai
Các nghiên cứu trên động vật cho rằng diosmin không gây ra sự phát triển bất thường nào trong thời kỳ mang thai. Một số ít phụ nữ mang thai đã sử dụng (lên đến 900 mg/ngày) trong giai đoạn thứ ba của thai kỳ và 4 tuần đầu sau khi sinh không có ảnh hưởng đến thai nhi hoặc trẻ sơ sinh. Chưa có nghiên cứu rõ ràng diosmin có ảnh hưởng tới thai nhi ở liều sử dụng kéo dài hay không. Do đó, không sử dụng diosmin ở phụ nữ mang thai. Phụ nữ có ý định mang thai nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Trường hợp cho con bú
Chưa có nghiên cứu chắc chắn diosmin có tiết vào sữa mẹ hay không. Do đó, không sử dụng diosmin ở phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Tương tác của thuốc
Trong các nghiên cứu dược động học, diosmin giảm đáng kể thời gian bán thải và tăng giá trị AUC của clorzoxazon, có thể do tác dụng trên enzym chuyển hóa CYP2E1. Hiện tượng tương tự cũng xảy ra với diclofenac và metronidazol, cả hai thuốc này đều được chuyển hóa bởi các hệ thống enzym CYP2C9.
Tương kỵ của thuốc
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Liều dùng
Người lớn:
- Điều trị suy tĩnh mạch mạn tính biểu hiện như: Giãn tĩnh mạch, tĩnh mạch mạng nhện, phù nề, viêm da ứ đọng và hoặc loét tĩnh mạch: Uống 1 viên/ngày.
Thời gian điều trị có thể hơn 4-8 tuần.
Đối với loét tĩnh mạch, thời gian điều trị có thể cần vài tháng.
- Điều trị suy tĩnh mạch mạn tính biểu hiện như bệnh trĩ cấp tính: Uống 3 viên/ngày, chia thành 3 lần, uống trong 4 ngày. Uống 2 viên/ngày, chia thành 2 lần trong 3 ngày tiếp theo hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Sau khi tình trạng khó chịu trong đợt trĩ cấp tỉnh đã hết có thể sử dụng liều duy trì 1 viên/ngày.
Trẻ em:
Không nên sử dụng cho trẻ em.
Cách sử dụng
Dùng đường uống.
Thuốc phải được dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 15 viên
Thương hiệu: Savipharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Nhà thuốc còn hàng
Số lượng